Force and mechanical measuring equipment
Được thiết kế để trở thành một giải pháp tiết kiệm chi phí cho vườn thủy canh hoặc nhà kính để duy trì mức nồng độ dung dịch dinh dưỡng lý tưởng trong bể chứa. HI981413 Hệ thống Định lượng Dưỡng chất GroLine là một giải pháp hoàn chỉnh với bộ điều khiển quy trình tiên tiến và một máy bơm định lượng hóa chất tích hợp sẵn. Chỉ cần lắp đầu dò và van phun phù hợp với bơm tuần hoàn và cung cấp phân bón dự trữ cần định lượng.
- Measure EC/TDS/Nhiệt độ chỉ với 1 đầu dò
– Màn hình hiển thị EC hoặc TDS và nhiệt độ
– Tích hợp bơm định lượng
– Máy đo đi kèm điện cực và dung dịch chuẩn, rửa điện cực.
– Được ưa chuộng và thiết kế đặc biệt cho thủy tinh, nhà kính và đo trong dung dịch dinh dưỡng
There are 3 options:
– HI981413-00: cơ bản
– HI981413-10: kèm phụ kiện lắp đặt trong đường ống
– HI981413-20: kèm phụ kiện lắp đặt trong cốc đo
Hệ thống định lượng chất dinh dưỡng HI981413 được thiết kế để duy trì nồng độ của dung dịch dinh dưỡng phân bón được sử dụng trong thủy canh và nước tưới. Nồng độ dinh dưỡng trong nước được sử dụng để tưới tiêu rất quan trọng cho sự nhân giống và phát triển thành công của cây trồng. HI981413 sử dụng cảm biến đo độ dẫn ampe kế để đo lượng phân bón trong dung dịch. Máy đo có thể được lập trình để hiển thị kết quả dưới dạng EC (độ dẫn điện) hoặc TDS (tổng chất rắn hòa tan). Kết quả EC được hiển thị dưới dạng mS / cm trong khi TDS được hiển thị dưới dạng ppm với hệ số chuyển đổi có thể lựa chọn từ 0,45 đến 0,99. HI981413 được phát triển để trở thành một giải pháp rẻ tiền cho người làm vườn để duy trì nồng độ phân bón lý tưởng. Chỉ cần lắp đầu dò và van phun vào thẳng hàng với bơm tuần hoàn và cung cấp hóa chất cần định lượng.
MÀN HÌNH ĐA MÀU SẮC
Nếu ở chế độ điều khiển và hoạt động như dự định, màn hình sẽ có màu xanh lục. Nếu điều khiển không được bật thì màn hình sẽ có màu vàng trong khi ở trạng thái cảnh báo, màn hình sẽ nhấp nháy màu đỏ.
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG THÔNG MINH
Cho phép người dùng bật hoặc tắt cảnh báo mức thấp và mức cao cho EC/TDS. Khi một báo động được kích hoạt, tất cả các bơm sẽ dừng lại. Để an toàn hơn, hệ thống cảnh báo cũng cung cấp tính năng bảo vệ quá liều trong đó nếu giá trị điểm đặt không được điều chỉnh trong khoảng thời gian được lập trình thì màn hình sẽ chuyển sang trạng thái cảnh báo.
Peristaltic DOSING PUMP
HI981413 có bơm định lượng nhu động vượt trội hơn so với các phiên bản màng do khả năng tự điều chỉnh khi không có chất lỏng trong đường hút.
ĐỘNG CƠ KHÔNG CHỔI THAN
Động cơ không chổi than không có bánh răng hoặc chổi than có thể bị mòn. Thiết kế không chổi than mang lại tuổi thọ cao và ít phải bảo dưỡng. Động cơ bước nhỏ gọn cho phép kiểm soát rất chính xác việc định lượng hóa chất.
ỐNG NHU ĐỘNG TUỔI THỌ CAO
Ống nhu động cấp công nghiệp có khả năng kháng hóa chất và mang lại tuổi thọ tương đối lâu dài. Vì đường ống kéo dài theo thời gian nên có thể dễ dàng thay thế. Không cần công cụ đặc biệt.
BA CẤU HÌNH TÙY CHỌN
HI30003 Đầu dò nhiệt độ / độ dẫn điện Amperometric
Đầu dò HI30003 kết hợp cả cảm biến nhiệt độ và độ dẫn điện, đồng thời kết nối với bộ điều khiển bằng một đầu nối Quick Connect DIN chống thấm nước.
Ren NPT để gắn trong dòng và cốc đo
Thân ABS của đầu dò có một khớp nối ren 1/2 ”để lắp vào khớp nối chữ“ T ”nội tuyến hoặc cell dòng chảy. Phần cuối phía sau của đầu dò có ren NPT 3/4 ”để gắn chìm/bể. Thân đầu dò có một khớp nối hình lục giác để siết chặt bằng cờ lê.
SPECIFICATIONS
EC (Độ dẫn) |
|
The scale |
0.00 đến 10.00 mS/cm |
Resolution |
0.01 mS/cm |
Accuracy |
±2% full scale (tương đương ±0.20 mS/cm) |
Calibration |
– tự động 1 điểm tại 1.41 mS/cm hoặc 5.00 mS/cm – 1 điểm chung pH/EC/TDS với gói dung dịch chuẩn nhanh HI50036 |
TDS (Tổng chất rắn hòa tan) |
|
The scale |
0 đến 4500 ppm với hệ số TDS 0.45 0 đến 9900 ppm với hệ số TDS 0.99 |
Resolution |
1 ppm |
Accuracy |
±2% full scale |
Calibration |
– tự động 1 điểm tại 1.41 mS/cm hoặc 5.00 mS/cm – 1 điểm chung pH/EC/TDS với gói dung dịch chuẩn nhanh HI50036 |
Conversion factor |
Tùy chỉnh từ 0.45 đến 0.99 |
TEMPERATURE |
|
Resolution |
-5.0 đến 105°C (23.0 đến 221.0°F) |
Accuracy |
0.1°C / 0.1°F |
Calibration |
±0.5°C (±0.9°F) |
Temperature compensation |
Automatic |
Hệ số bù nhiệt |
Tùy chỉnh β từ 0%/°C đến 2.4%/°C; mặc định là 1.9%/°C |
CALIBRATION |
|
EC |
tự động 1 điểm tại 1.41 mS/cm hoặc 5.00 mS/cm |
Hệ thống |
1 điểm, tùy chỉnh (± 0.50 pH xung quanh điểm pH đo được) |
TDS |
Thông qua hiệu chuẩn EC |
OTHER SPECIFICATIONS |
|
Pump |
Tùy chỉnh lưu lượng (0.5 đến 3.5 L/giờ) |
Alarm |
– Upper threshold, Lower threshold (optional to enable/disable alarm function) – Activate the alarm function after 5 seconds, if the controller continuously records a set of measurement values above/below the set threshold báo động (tùy chọn bật/tắt chức năng báo động) – Over-pump protection function (1 to 180 minutes or off) – Visual alarm system uses red, light blue and green backlighting. |
External trouble alarm input |
Level control input or flow switch to disable metering pump…using flow switch. Voltage isolation |
Alarm Relay Output |
SPDT 2.5A / 230 VAC |
Electricity supply |
100—240 VAC, 50/60 Hz |
Power consumption |
15 VA |
Machine case |
Wall mounted, integrated pump, IP65 standard |
Environment |
0-50°C (32-122°F),RH max 95% non-condensing |
Size |
90 x 142 x 80 mm |
Mass |
910 g |
Guarantee |
12 months for the machine and 6 months for the electrode |
Supply includes |
HI981413-00 – Màn hình HI981412 – Điện cực EC/TDS/nhiệt độ HI30033 – Dung dịch hiệu chuẩn độ dẫn (3 gói 20mL) – Dây điện - User manual – Quality certificate for machine and electrodes HI981413-10 (kèm bộ kit lắp đặt trong đường ống) – Màn hình HI981413 – Điện cực EC/TDS/nhiệt độ HI30033 – Lúp bê – Van phun – Ngàm cho ống 50 mm ren ½ (2) – Ống PVC hút (ống mềm) (5 m) – Ống bơm PE (ống cứng) (5 m) – Van (2) – Dung dịch hiệu chuẩn độ dẫn (3 gói 20mL) – Dây điện - User manual – Quality certificate for machine and electrodes HI981413-20 (kèm bộ kit lắp đặt trong cốc đo) – Màn hình HI981413 – Điện cực EC/TDS/nhiệt độ HI30033 – Cell đo – Khung lắp đặt – Lúp bê – Van phun – Ngàm cho ống 50 mm ren ½ (2) – Ống PVC hút (ống mềm) (5 m) – Ống bơm PE (ống cứng) (15 m) – Bộ chuyển đổi ống ½”- 6 mm với racord (2) – Van (2) – Dung dịch hiệu chuẩn độ dẫn (3 gói 20mL) – Dây điện - User manual – Quality certificate for machine and electrodes |