Force and mechanical measuring equipment
HI83414 là máy đo Độ Đục và Clo để bàn có độ chính xác cao. Máy là một sự kết hợp của một máy đo độ đục nephelometer và quang kế để đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo. Máy được cung cấp đầy đủ với dung dịch chuẩn độ đục AMCO-AEPA-1 dùng để hiệu chuẩn độ đục và chuẩn NIST để hiệu chuẩn Clo và kiểm tra hoạt động của máy. HI83414 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp EPA 2130B để đo độ đục và Phương pháp EPA 330.5 và Phương pháp chuẩn 4500-Cl G cho Clo.
Phù hợp với các phương pháp EPA
USB for data transfer
Máy đo độ đục để bàn HI83414 được thiết kế đặc biệt dùng đo 2 thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo. Máy được dựa trên một hệ thống quang học tiên tiến đảm bảo kết quả chính xác và ổn định lâu dài, và giảm thiểu nhiễu ánh sáng và màu sắc đi lạc. Hiệu chuẩn định kỳ với các dung dịch chuẩn được cung cấp kèm để bù cho sự thay đổi về cường độ của đèn tungsten. Phần đo màu của máy sử dụng một bộ lọc nhiễu băng hẹp 525 nm cho việc duy trì các bước sóng thích hợp trong phép đo clo tự do và tổng. Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho các phép đo độ đục và clo.
Outstanding Features
4 measurement modes – HI83414 có có bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng. Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 0.00 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 0.00 đến 40.00 NTU. Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 ppm (mg/L)
Multiple units of measure – Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos .
EPA Compliance – HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
Calibration – HI83414 có chức năng hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 1.00 mg/L (ppm).
AMCO AEPA-1 – The AMCO AEPA-1 standard provided is recognized as a primary standard of USEPA. The non-toxic standard is made of styrene divinylbenzene polymer that is uniform in size and density. The standard solution is reusable and stable with a long shelf life.
CAL Check™ – Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA.
GLP Data – HI83414 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
Record data – Up to 200 measurements can be stored in internal memory and recalled at any time.
Data transmission– For further storage or analysis, recorded data can be downloaded to a Windows computer using the USB port and HI 92000 software
Tutorial Mode – Unique guidance modes provide additional information to assist the user during measurements. When activated, the instrument displays explanations and a confirmation button when further operations are required.
Contextual help – Context-sensitive help is always available by simply pressing HELP. Clear and easy-to-read on-screen instructions quickly and easily guide users through setup and calibration.
LCD graphic display – A graphical LCD display provides a user-friendly interface. All messages are in easy-to-read text.
Turbidity is one of the most important parameters used to determine the quality of drinking water. Turbidity is considered a characteristic for identifying pathogens in drinking water. In natural waters, turbidity measurements are performed to assess the general quality of water and its suitability for applications involving aquatic organisms. Wastewater monitoring and treatment were once based solely on turbidity control. Nowadays, turbidity measurements at the end of wastewater treatment are necessary to verify that values are within regulatory standards.
Turbidity of water is an optical property that causes light to be scattered and absorbed rather than transmitted. The scattering of light passing through a liquid is primarily caused by the suspended solids present. The higher the turbidity, the greater the amount of scattered light. Even a pure liquid will scatter light to some extent, meaning that no solution has a turbidity value of zero.
Drinking water from water treatment plants is obtained from surface waters subject to EPA requirements for monitoring and reporting of turbidity. Surface water sources include lakes and rivers. The requirements for turbidity measurement and reporting according to EPA Method 180.1 are:
Results by NTU |
Round about |
0.0 – 1.0 |
0.05 |
1 – 10 |
0.1 |
10 – 40 |
1 |
40 – 100 |
5 |
100 – 400 |
10 |
400 – 1000 |
50 |
>1000 |
100 |
HI83414 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp EPA 180.1 và phương pháp chuẩn trong kiểm tra nước và nước thải 2130 B .
Operating principle
Light beams passing through the sample are scattered in all directions. The intensity and pattern of scattered light are affected by many factors, such as the wavelength of the incident light, particle size and shape, refractive index, and color. The optical system consists of a tungsten lamp, a scattered light detector (90°), and a transmitted light detector (180°).
When measuring turbidity in proportions, the instrument's microprocessor calculates the NTU value from the signals to the two detectors using a color correction and noise compensation algorithm. The optical system and measurement technique also compensate for changes in lamp intensity, reducing the need for frequent calibration.
Khi đo độ đục không theo tỉ lệ, giá trị NTU được tính toán từ các tín hiệu trên máy dò ánh sáng tán xạ (90°). Phương pháp này cung cấp một tuyến tính cao trên thang đo thấp nhưng nhạy cảm hơn với sự thay đổi cường độ đèn. Giới hạn phát hiện thấp hơn của một máy đo độ đục được xác định bởi ánh sáng đi lạc nhưng được phát hiện bởi các cảm biến nhưng không phải do sự tán xạ ánh sáng từ các hạt lơ lửng. Hệ thống quang học được thiết kế để có ánh sáng lạc rất thấp, cung cấp kết quả chính xác cao cho các mẫu có độ đục thấp
Chuẩn AMCO AEPA-1 HI88703-11 đảm bảo các phép đo được truy nguyên về một chất quy chiếu chuẩn. Các chuẩn này được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra máy đo độ đục HI83414.
Supplied with Certificate of Analysis (COA)
– Production batch number
– Expiration date
– Standard value @25°C
– NIST
Box:
– Light blocking
– Impact resistant
SPECIFICATIONS
ĐỘ ĐỤC
Thang đo chế độ không tỷ lệ |
0.00 to 9.99; 10.0 to 40.0 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 268 Nephelos; 0.00 to 9.80 EBC |
Độ phân giải chế độ không tỷ lệ |
0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC |
The scale chế độ theo tỷ lệ |
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU; 0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos; 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC |
Resolution chế độ theo tỷ lệ |
0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC |
Accuracy |
±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC) |
Select scale |
Automatic |
Repeatability |
±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn |
Lost light |
< 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) |
Light probe |
silicon photovoltaic cells |
Method |
nephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B |
Measurement mode |
normal, average, continuous |
Turbidity standard |
< 0.1, 15, 100, 750 and 2000 NTU |
Calibration |
2, 3, 4 or 5 points |
CLO
Thang đo clo dư và clo tổng |
0.00 to 5.00 mg/L (ppm) |
Độ phân giải clo dư và clo tổng |
0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 to 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm) |
Độ chính xác clo dư và clo tổng |
±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L |
Light probe |
tế bào quang điện silicon @525nm |
Method |
USEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G. |
THÔNG SỐ CHUNG
Light source |
Đèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị |
Screen |
40 x 70 mm (64 x 128 pixels) graphic LCD with backlight |
Memory |
200 records |
Connect |
USB |
Environment |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% non-condensing |
Source |
115/130 VAC; 50/60 Hz |
Size |
230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”) |
Mass |
2.5 kg (88 oz.) |
Guarantee |
12 months |
Supply includes |
HI83414 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), bộ cuvet hiệu chuẩn máy HI83414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, dây điện, hướng dẫn. |