Force and mechanical measuring equipment
– Đo Độ Đục và Clo Dư và Clo Tổng trong nước sạch
– Fast Tracker™ – Khóa nhận dạng hệ thống (T.I.S)
– Tự động tắt máy
– Ghi dữ liệu
– GLP
– Hiệu chuẩn tự động
– Kết nối USB
– Cung cấp kèm dung dịch hiệu chuẩn và đầy đủ phụ kiện
– Vali đựng máy giảm sốc, tiện lợi
ĐỘ ĐỤC CỦA NƯỚC SẠCH
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nhà máy xử lý nước uống lấy nước từ nước bề mặt được yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của nephelometer và báo cáo đo theo Phương pháp EPA 180.1 là:
– Thang đo áp dụng là 0 đến 40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)
– Nguồn sáng: đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu giữa 2200 – 3000°K.
– Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng phân tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm.
– Máy dò: trung tâm ở 90° đến đường dẫn ánh sáng tới và không vượt quá ± 30° từ 90°. Bộ dò và hệ thống lọc nếu được sử dụng, sẽ có một đáp ứng cao điểm quang phổ từ 400 nm và 600 nm.
– Độ nhạy của máy-* phải cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc ít hơn ở các vùng nước có độ đục nhỏ hơn 1 đơn vị.
BA CHẾ ĐỘ ĐO TRONG 1 MÁY
HI93414 có ba tùy chọn cho phép đo bao gồm chế độ tỷ lệ cho độ đục, clo tự do và clo tổng. Đo độ đục có thể được thực hiện trong thang đo từ 0.00 đến 1000 NTU (đơn vị độ đục nephelometric), trong khi đo clo tự do hoặc tổng được thực hiện trong khoảng 0.00 đến 5.00 mg/L (ppm).
TUÂN THỦ EPA
HI93414 đáp ứng và vượt quá yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn cho độ đục và phép đo màu clo. Khi máy ở chế độ EPA tất cả các giá trị độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
NHIỀU CHẾ ĐỘ ĐỌC
Đo thông thường, đo liên tục, hoặc đo tín hiệu trung bình
CAL CHECKTM
Với chức năng CAL Check™ mạnh mẽ, hiệu suất đáng tin cậy của phép đo màu clo có thể được xác nhận tại thời điểm bất kỳ bằng cách sử dụng các, tiêu chuẩn NIST HANNA. Tất cả các chuẩn được cung cấp với một Giấy chứng nhận phân tích (COA).
DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1
AMCO AEPA-1 cung cấp các tiêu chuẩn được công nhận như một tiêu chuẩn cơ bản của USEPA. Các tiêu chuẩn này không độc hại đồng nhất về kích thước và mật độ. Các chuẩn này có thể được sử dụng lại và ổn định với thời hạn sử dụng lâu dài.
AUTOMATIC CALIBRATION
Hiệu chuẩn độ đục 2, 3 hoặc 4 điểm có thể được thực hiện bằng cách sử dụng tiêu chuẩn được cung cấp (<0.10, 15.0, 100, và 750 NTU). Các điểm hiệu chuẩn có thể được sửa đổi nếu các tiêu chuẩn do người dùng chuẩn bị đang được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, tiêu chuẩn CAL Check™ 1.00 mg/L (ppm) có thể được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra hoạt động.
CỔNG USB
Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về một máy tính tương thích Windows được cài ứng dụng HI92000 bằng cổng USB.
GLP DATA
HI93414 cung cấp tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của các điều kiện chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng và thời gian
AUTOMATIC DATA RECORDING
Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ và xem lại bất cứ lúc nào.
CÔNG NGHỆ ĐỊNH VỊ FAST TRACKERTM
Đối với các ứng dụng hiện trường tiên tiến, HI93414 được trang bị Fast Tracker.
Hệ thống nhận dạng thẻ (T.I.S.) giúp việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
Fast Tracker cho phép người dùng ghi lại thời gian và vị trí của phép đo cụ thể hoặc một loạt các phép đo bằng cách sử dụng thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu để đọc nhanh và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với mã nhận dạng duy nhất được bọc trong thép không gỉ.
CUNG CẤP ĐẦY ĐỦ PHỤ KIỆN CẦN THIẾT (TRỪ THUỐC THỬ) – VALI CHỐNG SỐC
HI93414 được cung cấp trọn bộ cần thiết cho phép đo trong 1 vali chắc chắn tiện lợi:
– Máy đo và 5 cuvet đựng mẫu
– Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy.
– Bộ thẻ Fast Tracker
– Adapter nguồn, pin, dầu silicon
– Vali đựng máy giảm sốc khi di chuyển
SPECIFICATIONS
The scale |
Độ đục: 0.00 đến 9.99; 10.0 đến 99.9; 100 đến 1000 NTU |
Clo dư và clo tổng : 0.00 đến 5.00 mg/L (ppm) |
|
Resolution |
Độ đục: 0.01 NTU từ 0.00 đến 9.99 NTU; 0.1 NTU từ 10.0 đến 99.9 NTU; 1 NTU từ 100 đến 1000 NTU |
Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 mg/L trên 3.50 mg/L (ppm) |
|
Chọn thang |
Độ đục: Tự động |
Accuracy |
Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 NTU |
Clo: ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L |
|
Repeatability |
±1% kết quả đo hoặc 0.02 NTU, lấy giá trị nào lớn hơn |
Lost light |
< 0.02 NTU |
Light detector |
silicon photovoltaic cells |
Method |
đo độ đục : phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°) đo clo: Adaptation of the USEPA Method 330.5 and Standard Method 4500-Cl G. The reaction between chlorine and DPD reagent causes a pink tint in the sample |
Measurement mode |
normal, average, continuous |
Chuẩn độ đục |
< 0.1, 15, 100 and 750 NTU |
Calibration |
Độ đục: hai, ba hoặc bốn điểm |
Clo: 1 điểm |
|
Light source |
Tungsten lamp |
Screen |
LCD đồ họa 60 x 90mm có đèn nền |
Memory |
200 records |
Connect |
RS232 hoặc USB 1.1 |
Environment |
0 đến 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Source |
4 pin 1.5V/ adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Size |
224 x 87 x 77 mm |
Mass |
512 g |
Guarantee |
12 months (For products with intact tags and warranty card) |
Supply includes |
– Máy đo HI93414 + HI93414-01: 115V + HI93414-02: 230V – 5 cuvet thủy tinh đựng mẫu và nắp – Dung dịch hiệu chuẩn độ đục và clo – Dầu silicon – Bộ thẻ định vị Fast TrackerTM – Cuvette cleaning cloth - Drag - The battery – Adapter AC - User manual - Warranty - Quality certification. – Vali đựng máy. Thuốc thử clo dư và clo tổng: mua riêng |
Accessories purchased separately |
HI93701-01: Thuốc thử clo dư, 100 lần đo HI93711-01: Thuốc thử clo tổng, 100 lần đo |