Force and mechanical measuring equipment
– Đo và kiểm soát clo dư,clo tổng,pH và nhiệt độ liên tục
– Thời gian lấy mẫu tuỳ chọn
- Dầu ra phân liều 4-20mA
– Ghi dữ liệu
– Trích xuất dữ liệu RS485
– Cung cấp kèm đầy đủ phụ kiện và thuốc thử
*Điện cực pH mua riêng
Từ xử lý nước uống và nước thải đến vệ sinh hồ bơi và spa, việc theo dõi nồng độ clo có ảnh hưởng quan trọng đến sức khỏe cộng đồng cũng như ROI và hiệu quả đối với hệ thống sưởi ấm và các ứng dụng công nghiệp.Là một trong những hình thức khử trùng lâu đời nhất và phổ biến nhất, clo cải thiện chất lượng nước bằng cách tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh và phản ứng với các chất hữu cơ và vô cơ khác. Nồng độ clo phải được theo dõi tích cực để đảm bảo có đủ clo để khử trùng, cũng như để kiểm soát các tác động bất lợi như vị, mùi, và các phản ứng tiềm ẩn với chất hữu cơ để tạo thành các sản phẩm phụ khử trùng có hại. Clo là một chất oxy hóa mạnh, phá hủy hầu hết các chất ô nhiễm hữu cơ và vi khuẩn và có thể kết hợp với các hợp chất chứa nitơ, tạo thành cloramin. Khi định lượng clo để khử trùng, chỉ một phần clo được định lượng vẫn còn hoạt động để thực sự tiếp tục quá trình khử trùng.
ĐO CLO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU DPD
Máy phân tích PCA sử dụng phương pháp đo màu DPD trong đó chất chỉ thị N, N-Diethyl-p-phenylenediamine và dung dịch đệm được trộn cùng với mẫu. Phản ứng hóa học thu được tạo ra màu đỏ tươi khi có mặt của clo. Cường độ màu tỷ lệ với nồng độ. Cường độ màu được đo bằng phương pháp trắc quang (nguồn sáng ở bước sóng cụ thể và bộ tách sóng quang) và được chuyển đổi thành nồng độ clo, tính bằng mg / L, được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước. Khoảng thời gian lấy mẫu để đo clo có thể điều chỉnh từ 3 đến 90 phút. PCA có rơ le định lượng để bổ sung clo bằng bơm định lượng hoặc máy tạo clo khi giá trị đọc thấp hơn điểm cài đặt có thể lập trình. Công nghệ được PCA sử dụng để đo clo cũng giống như công nghệ được tìm thấy trong máy đo màu di động và để bàn, cung cấp kết quả nhất quán khi thực hiện xác minh quy trình với một trong những loại máy đo đó.
To measure total chlorine (free chlorine and combined chlorine), potassium iodide is added. A pH of 5.1 is required for this reaction. Thus, total chlorine measurement requires another buffer solution containing potassium iodide. Once the reactions are complete, the optical signal at 555 nm is compared with the signal obtained after passing the sample before the reagent was added. Finally, the chlorine concentration is calculated and displayed on the screen.
Indicator and buffer reagents are supplied with the meter. With a 5 minute sampling time, reagents only need to be replenished about once a month.
PCA 320 sử dụng đầu dò pH HI1005 đo độ pH liên tục trong dòng mẫu trong khoảng từ 0 đến 14 pH. Nhiệt độ mẫu được đo trong khoảng từ 5 đến 75°C. pH và nhiệt độ được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước, và giá trị pH được bù nhiệt độ.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG VÀ CẢNH BÁO
Through this system, the user can enable or disable low and high alarms for all parameters. The system also provides over-dose protection and alerts when the system is not working properly. The system will stop the process until the error is corrected by the user. The time is displayed on the main control panel and the reminder times are for “old standard”, “expired reagent”, and “expired SIM”. All these alerts are generated based on user settings.
Measurement and control cycle
PCA310 có một chu kỳ thời gian kiểm soát có thể được thiết lập bởi người sử dụng tùy theo kích thước của hệ thống kiểm soát. Quá trình kiểm soát, bơm và báo động có thể được thực hiện dựa theo chu kỳ thời gian này. Chu kỳ có thể cài đặt từ 3 đến 90 phút.
Chlorine Control
Four user-adjustable chlorine level setpoints: one proportional dosing setpoint, two alarm setpoints and minimum pump level. The proportional dosing factor (1/Δ) is optional with Δ between 0.1 and 2 pH. The chlorine dosing system controls an SPST relay. Each alarm can be enabled or disabled.
Analog output
Hai ngõ ra 4-20 mA hoặc 0-20 mA có sẵn để kết nối với các thiết bị bên ngoài như máy ghi biểu đồ. Người sử dụng có thể kết nối 2 bơm định lượng qua ngõ ra 4-20 mA cho phân liều clo và axit/kiềm. Ngõ ra analog có thể lập trình hoàn toàn và tương thích với nồng độ clo. Những giới hạn của đầu ra analog có thể lựa chọn.
Record data
Up to 3500 values can be stored (at least 7 days of recording at 3 minute intervals), which can be reviewed or downloaded. The recorded data records include the time, full information about the parameter values and the alarm status at that time.
Installation
Easy control with wall mount kit and supplied with chemicals.
Có 3 tùy chọn dòng PCA3X0:
PCA310 |
Residual chlorine and total chlorine |
PCA320 |
Residual Chlorine, Total Chlorine, pH and Temperature |
PCA330 |
Residual Chlorine, Total Chlorine, pH, ORP and Temperature |
SPECIFICATIONS
CLO DƯ VÀ CLO TỔNG |
|
The scale |
0.00 to 5.00 mg/L Cl2 |
Resolution |
0.01 mg/L |
Accuracy |
±8% hoặc ±0.05 mg/L, lấy giá trị nào lớn hơn |
Độ lệch EMC riêng |
0.05 mg/L |
Hiệu chuẩn clo |
Hiệu chuẩn 1 điểm |
Mức phát hiện tối thiểu |
0.05 mg/L |
Thời gian chạy mẫu |
Tùy chỉnh từ 3 đến 90 phút |
Pump |
phân liều hoặc ngõ ra 4-20mA |
Delta |
Tùy chọn 0.1 đến 5 mg/L(ppm) |
pH |
|
The scale |
0.00 to 14.00 pH |
Resolution |
0.01pH |
Accuracy |
±0.05 pH |
Calibration |
1 hoặc 2 điểm; hoặc hiệu chuẩn inline |
Dosing rate |
Tùy chỉnh từ 3 đến 120 giây |
Pump |
ON/OFF hoặc tỉ lệ, role hoặc ngõ ra 4-20mA |
Delta |
Tùy chọn 0.10 đến 2.00pH |
Delay |
Tùy chọn 0.10 đến 2.00pH |
TEMPERATURE |
|
The scale |
5.0 to 75.0oC |
Resolution |
0.1oC |
Accuracy |
±0.5oC |
OTHER SPECIFICATIONS |
|
Ngõ ra analog (bơm) |
(1) 4-20mA |
Recorded output |
(1) 0-10 mV, 0-100 mV, 0-1 V, 4-20 mA |
Connect computer |
RS485, galvanically isolated |
Baud rate |
1200,2400,4800,9600 bps |
Áp suất mẫu đầu vào |
0.07 đến 4 bar, không có bộ điều chỉnh áp suất bên ngoài (đối với áp suất vượt quá 4 bar, cần có bộ điều chỉnh áp suất bên ngoài) |
Cảnh báo GSM |
2 số, SMS báo động, SMS thông tin, SMS cảnh báo |
Tốc độ dòng chảy mẫu |
100 – 300 mL/phút |
Sample temperature |
5 đến 400C |
Record data |
3500 điểm dữ liệu |
Electricity supply |
230V, 50/60Hz; 20 VA |
Rơle lưu lượng Rơle cảnh báo Lỗi hệ thống |
Rơle SPDT có các trạng thái tiếp xúc liên quan đến tải điện trở 5A tại 230VAC |
Kết nối đầu vào/đầu ra mẫu |
12mm (1/2”) male NPT fitting |
Kết nối drain |
10mm (3/8”) barb |
Bark |
Tiêu chuẩn NEMA-4X, polyester sợi thủy tinh đúc với cửa sổ Lexan trong suốt |
Size |
318 x 267 x 159 mm |
Mass |
5kg không thuốc thử |
Guarantee |
12 months (for products with intact tags and warranty card) |
Supply includes |
– Máy đo PCA320 – Thuốc thử gồm 2 chai thuốc thử và 2 nắp, 1 gói bột DPD – Ống dây dẫn - Warranty - User manual |
Accessories purchased separately |
– HI1005: Điện cực pH – HI70480: Thuốc thử clo dư – HI70481: Thuốc thử clo tổng |