Force and mechanical measuring equipment
Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn
Đo đến 20 chỉ tiêu ion trong nước sạch và thủy sản (nước mặn)
Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB
Lưu dữ liệu tự động
Có chế độ hiệu chuẩn bước sóng cho độ chính xác cao
DISPLAY
Lựa chọn phương pháp
Chế độ đo pH (khi mua riêng điện cực pH)
Selecting the pH measurement mode allows the photometer to be used as a professional pH meter with many features including temperature compensated measurements, automatic point calibration and GLP.
Màn hình có đèn nền sáng
Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền
KẾT NỐI MÁY TÍNH
Giá trị được lưu có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển giao với 1 ổ đĩa flash hoặc một máy tính thông qua cổng USB.
Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến
CAL CHECK FUNCTIONTM
CAL Check featureTM Hanna's proprietary technology allows independent measurement channel performance verification.
CAL Check standard setTM HI83303-11 (purchase separately) by HANNA được phát triển để mô phỏng một giá trị độ hấp thụ cụ thể ở mỗi bước sóng để xác minh tính chính xác của máy.
HỆ THỐNG ĐÈN QUANG HỌC
HI83303 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.
Nguồn đèn LED hiệu suất cao
Một nguồn sáng LED cung cấp hiệu suất cao hơn so với đèn vonfram. Đèn LED có hiệu suất phát sáng cao hơn, cung cấp nhiều ánh sáng hơn trong khi sử dụng ít điện năng hơn. Nó cũng tỏa nhiệt rất ít, nếu không có thể gây ảnh hưởng đến sự ổn định điện tử của các thành phần quang học. Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).
Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao
Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo độ chính xác bước sóng lớn hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả. Các bộ lọc cho phép lên đến 95% ánh sáng từ đèn LED được truyền so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép cho một nguồn sáng mạnh hơn. Kết quả cuối cùng là độ ổn định khi đo cao hơn và bước sóng lỗi ít hơn.
Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định
Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế HI83303 . Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn
Kích thước cuvet lớn
Các tế bào mẫu của HI83303 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Cùng với các thành phần quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn làm giảm đáng kể các sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài cuvet tương đối dài cho phép ánh sáng đi qua nhiều hơn dung dịch mẫu, đảm bảo phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu hấp thụ thấp.
Thấu kính hội tụ cho lượng ánh sáng nhiều hơn
Thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả các ánh sáng đi ra khỏi cuvet và hội tụ vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép đo trắc quang tránh được lỗi khi cuvet thủy tinh không hoàn hảo và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết của việc đánh dấu chỉ mục các cuvet.
SPECIFICATIONS
pH (Điện cực PH tùy chọn và Giá đỡ điện cực HI76404A mua riêng)
The scale |
-2.00 to 16.00 pH |
Resolution |
0.1 pH |
Accuracy |
±0.01 pH |
Calibration |
Automatic at 1 or 2 points with standard buffer available (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01) |
Heat compensation |
Auto (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); depending on the pH electrode used |
CAL Check |
Clean electrode and check buffer/probe display during calibration |
mV(pH) scale |
±1000 mV |
Resolution mV(pH) |
0.1 mV |
mV accuracy (pH) |
±0.2 m |
CÁC CHỈ TIÊU MÁY ĐO ĐƯỢC
Parameter |
The scale |
Accuracy @25oC |
LED |
Method |
Reagent code |
Amoni LR |
0.00 – 3.00 mg/L NH3-N |
±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo |
@420nm |
Nessler |
HI93700-01 (100 lần đo) |
Amoni MR |
0.00 – 10.00 mg/L NH3-N |
±0.05 mg/L và ±5% kết quả đo |
@420nm |
Nessler |
HI93715-01 (100 lần đo) |
Amoni HR |
0.0 – 100.0 mg/L NH3-N |
±0.5 mg/L và ±5% kết quả đo |
@420nm |
Nessler |
HI93733-01 (100 lần đo) |
Canxi |
0 – 400 mg/L Ca2+ |
±10 mg/L và ±5% kết quả đo |
@466nm |
Oxalate |
HI937521-01 (50 lần đo) |
Canxi (nước mặn) |
200 – 600 mg/L Ca2+ |
±6% kết quả đo |
@610nm |
Zincon |
HI758-26 (25 lần đo) |
Residual chlorine |
0.00 – 5.00 mg/L Cl2 |
±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo |
@525nm |
DPD |
HI93701-01 (dạng bột – 100 lần đo) HI93701-F (dạng nước – 300 lần đo) |
Clo tổng |
0.00 – 5.00 mg/L Cl2 |
±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo |
@525nm |
DPD |
HI93711-01 (dạng bột – 100 lần đo) HI93701-T (dạng nước – 300 lần đo) |
Đồng HR |
0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ |
±0.02 mg/L và ±4% kết quả đo |
@575nm |
EPA |
HI93702-01 (100 lần đo) |
Đồng LR |
0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ |
±0.010 mg/L và ±5% kết quả đo |
@575nm |
EPA |
HI95747-01 (100 lần đo) |
Kiềm (nước biển) |
0 – 300 mg/L CaCO3 |
±5 mg/L và ±5% kết quả đo |
@610nm |
Colorimetric |
HI755-26 (25 lần đo) |
Kiềm |
0 – 500 mg/L CaCO3 |
±5 mg/L và ±5% kết quả đo |
@610nm |
Colorimetric |
HI775-26 (25 lần đo) |
Nitrate |
0.0 – 30.0 mg/L NO3–-N |
±0.5 mg/L và ±10% kết quả đo |
@525nm |
Cadmium Reduction |
HI93728-01 (100 lần đo) |
Nitrit HR |
0 – 150 mg/L NO2– |
±4 mg/L và ±4% kết quả đo |
@575nm |
Ferrous Sulfate |
HI93708-01 (100 lần đo) |
Nitrit LR |
0 – 600 μg/L NO2–-N |
±20 μg/L và ±4% kết quả đo |
@466nm |
EPA |
HI93707-01 (100 lần đo) |
Nitrit ULR (nước mặn) |
0 – 200 μg/L NO2–-N |
±10 μg/L và ±4% kết quả đo |
@466nm |
EPA |
HI764-25 (25 lần đo) |
Dissolved oxygen (DO) |
0.0 – 10.0 mg/L O2 |
±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo |
@420nm |
Azide Modified Winkler |
HI93732-01 (100 lần đo) |
pH |
6.5 – 8.5 pH |
±0.1 pH |
@525nm |
Phenol Red |
HI93710-01 (100 lần đo) |
Photphat HR |
0.0 – 30.0 mg/L PO43- |
±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo |
@525nm |
Amino Acid |
HI93717-01 (100 lần đo) |
Photphat LR |
0.00 – 2.50 mg/L PO43- |
±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo |
@610nm |
Ascorbic Acid |
HI93713-01 (100 lần đo) |
Photpho ULR (nước biển) |
0 – 200 μg/L P |
±5 μg/L và ±5% kết quả đo |
@610nm |
Ascorbic Acid |
HI736-25 (25 lần đo) |
METER SPECIFICATIONS
pH electrode |
Digital pH electrode (purchase separately) |
Recording type |
Record as required with username and sample ID |
Recording memory |
1000 samples |
Connect |
USB-A host for flash drives; micro-USB-B for power and computer connectivity |
GLP |
Calibration data for pH electrode |
Screen |
128 x 64 backlit LCD |
The battery |
3.7VDC rechargeable battery |
Electricity supply |
5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (included) |
Environment |
0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH non-condensing |
Size |
206 x 177 x 97 mm |
Mass |
1.0kg |
Light source |
5 LEDs 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, and 610 nm |
Light probe |
Silicon photodetector |
Bandpass Filter Bandwidth |
8 nm |
Bandpass Filter Wavelength Accuracy |
±1 nm |
Cuvette |
24.6mm round (16mm digestion tube) |
Number of methods |
Maximum 128 |
Guarantee |
12 months |
Supply includes |
– Máy đo HI83303 – 4 cuvettes with lids – Cuvette cleaning cloth - USB cable – Adapter - User manual – Certification of the quality of the measuring machine THUỐC THỬ MUA RIÊNG THEO TỪNG CHỈ TIÊU |
Order code |
HI83303-01: 115V HI83303-02: 230V |