セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / FC300B ナトリウム/塩化ナトリウム測定電極
製品ポートフォリオ

FC300B ナトリウム/塩化ナトリウム測定電極

プロデューサー:
商品コード: HANNA-FC300B カテゴリー:

FC300B là một điện cực chọn lọc ion (ISE) dùng để xác định hàm lượng ion Natri (Na+) trong dung dịch.

Màng thuỷ tinh tạo ra dòng điện từ sự trao đổi ion natri giữa bề mặt màng và mẫu. Cảm biến được đặt bên trong thân thuỷ tinh.

FC300B lý tưởng để đo trong phòng thí nghiệm, sản xuất thực phẩm và nước uống và đánh giá chất lượng nước.

Thân thuỷ tinh tái châm điện phân

シングルセラミックジョイント

Đo từ 0.23 đến 22990 Na+

YouTubeビデオ

FC300B là điện cực kết hợp tham chiếu bạc/bạc clorua (Ag/AgCl) và điện cực chọn ion natri. Cả hai đều được đặt trong thân thủy tinh được châm bằng dung dịch amoni clorua/bạc cloride.

Màng nhạy cảm natri nên được điều hoà trước khi thực hiện hiệu chuẩn. Sự điều hoà của điện cực là một quá trình hai bước, trong đó thủy tinh được ăn mòn rồi tái hydrat hoá. Bước đầu tiên là ăn mòn. Quá trình này loại bỏ một lớp màng mỏng của màng thuỷ tinh natri nhạy cảm, làm lộ một bề mặt mới chứa natri. Bước thứ hai là tái tạo nước, trong đó đầu dò được đặt trong dung dịch bảo quản để tái tạo màng thủy tinh. Cho phép thủy tinh tái tạo sau khi bị ăn mòn, tạo điều kiện tối ưu cho việc trao đổi ion natri giữa màng và dung dịch.

Để FC300B đo natri một cách chính xác, điều quan trọng là độ hoạt động ion của các chuẩn và mẫu phải được điều chỉnh tới giá trị cao và không đổi với dung dịch điều chỉnh độ hoạt động ion natri (ISA). ISA natri rất quan trọng vì hai lý do. Một là các đệm ISA pH của chuẩn và mẫu trên pH 9,8. Điều này loại bỏ bất kỳ nhiễu từ các ion hydro ở pH thấp hơn. Mục đích thứ hai của ISA là để đảm bảo rằng hệ số hoạt động là không đổi để có thể đo nồng độ các ion natri tự do. Các dung dịch có cường độ ion không đổi làm giảm sai số giữa các mẫu khác nhau với nồng độ khác nhau.

Thủy tinh natri FC300B có thể đo từ 10μM (0,23 mg/L) đến 1 M (22.990 mg/L).

BẢNG CHUYỂN ĐỔI NA+ VÀ NACL

 

乗算する

moles/L (M) Na+ to ppm (mg/L) Na+

22990

ppm (mg/L) Na+ to M (moles/L) Na+

4.35 x 10-5

ppm (mg/L) Na+ to ppm (mg/L) NaCl

2.54197

ppm (mg/L) NaCl to ppm (mg/L) Na+

0.39339

 

ISE 電極と必要なソリューションおよび付属品

https://hannavietnam.com/blog-detail/dien-cuc-ise-va-cac-dung-dich-phu-kien-can-thiet-122

 

 

仕様

タイプ

thuỷ tinh, kết hợp

スケール

Natri (Na+) 1.0M to 1 x 10-5M, 22,990 to 0.23 mg/L (ppm)

pH tối ưu

9.75 đến 14

Nhiệt độ tối ưu

0 đến 80ºC

スロープ

+57

直径

12mm

Chiều dài thân

120mm

本体材質

ガラス

ケーブル

1m

コネクタ

BNC

保証

06ヶ月

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。