– 白金電極の先端は外側のガラス部分で覆われています
– Dây cáp bằng nhựa dài 5m
– Thiết kế để đo liên tục trong bể
– Cổng BNC phổ biến tương thích với bất kỳ máy đo ORP có cổng BNC nào
– 粘着力が弱く、強い薬品にも耐えられない
注記: 電極の寿命は、水サンプルの温度と腐食性に影響されます。
CẢM BIẾN BẠCH KIM
Cảm biến ORP được làm bằng bạch kim. Một cảm biến ORP phải có tính trơ hoá để không bị oxy hóa chính nó. Nó cũng phải có những đặc điểm bề mặt thích hợp để thúc đẩy trao đổi electron nhanh chóng. 2 kim loại quý đã được chứng minh hoạt động tốt cho mục đích này là: bạch kim tinh khiết và vàng nguyên chất đều được sử dụng trong việc thiết kế các cảm biến ORP. Các cảm biến bạch kim thường được ưa thích vì sản xuất đơn giản và an toàn hơn. Bạch kim có thể được hàn vào thủy tinh và có cùng hệ số nhiệt độ. Các tín hiệu cảm biến bạch kim đi qua thân điện cực, cùng với tín hiệu tham chiếu được tiến hành để đo.
BNCコネクタ。
このタイプの接続はユニバーサルであり、BNC メス入力を備えたあらゆる ORP メーターで使用できます。
仕様
本体材質 |
プラスチック |
ジョイント |
ダブル、PTFE |
電解 |
ポリマー |
最大圧力 |
6バール |
電極先端 |
Hình cầu (đường kính: 12 mm) |
動作温度 |
-5 to 80°C Nhiệt độ mẫu càng cao tuổi thọ điện cực càng giảm |
温度センサー |
そうではない |
マッチングピン |
そうではない |
増幅 |
そうではない |
デジタル |
そうではない |
対応機種 |
BNC接続のあるあらゆるマシンで使用可能 |
ケーブル |
bằng nhựa dẻo dài 5m |
コネクタ |
BNC。 |
応用 |
継続的なオンライン測定 |
保証 |
06ヶ月。 (タグ、保証書等が揃っている商品が対象です) |
供給内容 |
– Điện cực HI2002 + HI2002/3: dây cáp dài 3m + HI2002/5: dây cáp dài 5m – 品質認証。 – 保証。 – 紙製の容器。 |