– Tích hợp cảm biến đo nhiệt độ và bù nhiệt
– Đầu dò phẳng giúp hạn chế cặn bẩn bám vào điện cực
– Cảm biến thủy tinh chuyên dụng để ổn định nhanh và cho kết quả chính xác
– Thân máy PVDF (Kynar®) dễ làm sạch, khử trùng, bên chắc, chịu được hầu hết các hóa chất (dung môi điện tử, natri hypoclorit)
– Ren kết nối 3/4 ”NPT
– Áp suất tối đa 6 bar (87 psi)
– Matching pin giúp tránh xảy ra sự cố gây ra bởi dòng điện vòng nối đất
– Đầu dò kỹ thuật số lưu trữ model, firmware, số seri và thông tin hiệu chuẩn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐIỆN CỰC pH HI10XX-Y8ZZ
HI10XX-Y8ZZ |
||
Trong đó: |
||
XX = |
06 |
Mối nối PTFE |
16 |
Mối nối Ceramic |
|
Y = |
1 |
Cảm biến thủy tinh nhiệt độ thấp LR, maching pin titanium -5 đến 80ああC (23 đến 176ああF) Bù nhiệt: 0 đến 80 ああC (32 đến 176 ああF) 0 đến 12 pH |
3 |
Cảm biến thủy tinh nhiệt độ cao HR, maching pin titanium 0 đến 100 ああC (32 đến 212 ああF) Bù nhiệt: 0 đến 100 ああC (32 đến 176 ああF) pH0~14 |
|
4 |
Cảm biến thủy tinh Fluoride-resistant (HF), maching pin titanium -5 đến 60 ああC (23 đến 140 ああF) Bù nhiệt: 0 đến 60 ああC (32 đến 140ああF) 0 đến 10 pH |
|
8 |
|
Đầu dò thông minh, với cổng kết nối RS485 |
ZZ |
|
00, 05, 10, 15, 25, 50; độ dài cáp (m) |
LƯU Ý:
– Dòng HI1006-18 và HI1016-18, sử dụng trong môi trường có độ dẫn thấp hoặc nhiệt độ thấp
– Dòng HI1006-38 và HI1016-38, sử dụng trong môi trường có khoảng pH rộng hoặc nhiệt độ cao
– Dòng HI1006-48 và HI1016-48, sử dụng trong môi trường có sự tồn tại của axit hydrofluoric
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐIỆN CƯC pH HI1006-1805
HI1006-1805 |
|
pHスケール |
0.00 ~ 12.00 pH |
pH精度 |
± 0.02 pH |
温度 |
-5.0 đến 80 ああC / 23 đến 176 ああF |
温度精度 |
± 0.5 ああC / 1.0 ああF |
熱補償 |
Tự động hoặc bằng tay từ 0.0 đến 80.0 ああC (32 đến 176 ああF) |
本体材質 |
PVDF |
ジョイント |
PTFE |
センサー |
Thủy tinh nhiệt độ thấp LT |
Đầu cảm biến |
飛行機 |
最大圧力 |
6バール |
Ren kết nối |
3/4″ NPT |
ケーブルの長さ |
5m |