起源: 日本
材料: n/a
ユニット: 女性
保証: 12ヶ月
測定範囲: 0~10mm/ 0.01mm
配達: 全国
状態: 新しい 100%、フル付属品
Xem catalog chi tiếtここ!
Thông số kỹ thuật Đồng hồ so cơ khí Mitutoyo 2046S
- Khoảng đo : 0~10mm
- Giá trị vạch chia nhỏ nhất : 0.01mm
- Độ chính xác : ± 0.013mm
- Giá trị khi kim đồng hồ quay 1 vòng : 1mm
- Số trên mặt đồng hồ : 0-100
- Lực đo : ≤ 1.4N
A= 65.2mm, B= 16.9mm C= 19.8mm
特徴
- Bề mặt đồng hồ được phủ lớp chống trầy xước, bám dính.
- Trục chính (spindle) và bạc dẫn hướng (stem) được làm bằng Inox, và được tôi cứng, để tăng tuổi thọ của dụng cụ.
- Các chi tiết lớn còn lại như bộ khung, núm khóa xoay…được làm bằng Inox, chống mài mòn và biến dạng.
Ứng dụng của đồng hồ so cơ khí
1/ Trong xưởng gia công cắt gọt.
- Hỗ trợ thiết lập điểm gốc phôi (X=0, Y=0) trên máy CNC.
- Lấy tâm của lỗ.
- Lấy tâm phôi cho mâm cặp 4 chấu không tự định tâm.
- Kiểm tra độ đảo của trục máy phay, máy tiện, máy mài, máy khoan…
- Hỗ trợ việc thiết lập đồ gá gia công trên máy CNC.
- …
2/ Trong phòng QC hay phòng gia công chế tạo.
- Dùng để đo kiểm độ thẳng, độ phẳng, độ song song.
- Kiểm tra độ tròn, độ trụ, độ lồi hay lõm của trục
- Kiểm tra độ đồng tâm.
- Kiểm tra độ đảo mặt đầu, độ đảo hướng kính.
- Đo độ sâu, đo bậc.
- Làm đồ hồ cho “Đồng hồ đo lỗ”, “đồng hồ đo độ dày”.
3/ Trong xưởng sản xuất.
- Nó dùng để thiết lập đồ gá, thiết lập và hiệu chỉnh máy.
- Thiết lập độ đồng trục giữa 2 thiết bị.
(Hình chỉ minh họa cho ứng dụng của sản phẩm)
ヴァツコヒ247 製品を提供する正規代理店です ミツトヨ電子時計 ベトナムでは、お客様に最適なソリューション、高品質の製品、競争力のある価格、最速の納期を提供することに尽力しています。
アドバイスが必要な場合はご連絡ください: