– Dung dịch chuẩn 100 ppm(mg/L) Cl–
– Mỗi gói sử dụng cho 1 lần đảm bảo sự tươi mới
– Dùng để hiệu chuẩn cho cảm biến nitrat HI7609829-12
– 25 gói, mỗi gói 20mL
DẠNG GÓI
Đảm bảo chất lượng và sự tươi mới, độ tin cậy và độ chính xác cho mỗi lần sử dụng.
ĐỘ TINH KHIẾT, CHẤT LƯỢNG CAO
Dung dịch đệm chuẩn chất lượng cao được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO3696/BS3978 sử dụng muối có độ tinh khiết cao, nước khử ion, cân bằng kiểm tra trọng lượng được chứng nhận và thủy tinh loại A trong môi trường được kiểm soát nhiệt độ được theo dõi bằng nhiệt kế được chứng nhận.
CÁCH BẢO QUẢN
– Sau khi sử dụng, đậy nắp bảo quản nơi thoáng mát, nhiệt độ phòng 18-25ああC、直射日光を避け、凍結させないでください。
– 溶液を希釈したり、化学薬品を追加したりしないでください。
– Luôn sử dụng dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn
– 使用済みの溶液をボトルに戻さないでください。
精度 @25ああC |
không có thông tin |
仕様 |
– 1 hộp 25 gói , mỗi gói 20mL. – Mỗi gói chỉ sử dụng 1 lần. – Dung dịch không màu: Dung dịch không chứa bất kỳ·màu nhuộm nào có thể làm ố vàng hoặc nhiễm màu mối nối hoặc cell tham chiếu của điện cực. |
使用する |
– Cắt miệng gói dung dịch chuẩn. – Để kiểm tra độ chính xác của điện cực ISE cloride HI7609829-11 + Để máy ở chế độ đo. + Nhúng chìm phần đầu điện cực, cảm biến và mối nối hoàn toàn vào gói dung dịch chuẩn + Máy sẽ đọc ra kết quả đo ở giá trị 100ppm là bình thường. + Nếu giá trị nằm ngoài khoảng này, hiệu chuẩn lại máy đo và điện cực – Hiệu chuẩn: Vào chế độ hiệu chuẩn của máy, làm theo hướng dẫn sử dụng của điện cực hoặc máy đo tương ứng. => Nếu không thể hiệu chuẩn được, điện cực có thể bị hỏng hoặc máy bị lỗi, liên hệ kỹ thuật HANNA 028.39260.457 để được hỗ trợ. |
保存方法 |
– Sau khi sử dụng, đổ bỏ gói dung dịch chuẩn đã sử dụng theo đúng quy định. – Mỗi gói dùng được 1 lần. – 溶液を希釈したり、化学薬品を追加したりしないでください。 – Luôn sử dụng gói dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn. |
測定機などに使用される |
Cảm biến cloride ISE HI7609829-11 |
分析証明書 (COA) |
そうではない |
MSDS |
持っている |
保証 |
そうではない |