– Dùng để hiệu chuẩn cho Máy đo độ đục
– 4 điểm chuẩn: <0.1, 15, 100 và 500 NTU
– Cung cấp kèm chứng chỉ phân tích (COA).
– Chuẩn độ đục AMCO AEPA-1.
– Tính ổn định lâu dài
– Dùng đến khi hết hạn sử dụng.
– 有効期限は1年です。
ĐỘ ỔN ĐỊNH CAO
Các hạt trơ hoá học và giữ cân bằng hóa học của nó trong môi trường nước không phụ thuộc nồng độ nào. Kích thước hạt, hình dạng đồng nhất, và chỉ số khúc xạ lý tưởng để mô tả sự hấp thụ ánh sáng và phân tán 90° ở thang đo UV-VIS. Ngoài ra, hình dạng và kích thước hình cầu của hạt giúp ngăn ngừa sự tích tụ hoặc kết tủa chuẩn. Vì vậy, các chuẩn AMCO AEPA-1 rất ổn định và độ tin cậy cao khi hiệu chuẩn.
Các dung dịch chuẩn này được đóng chai tại một phòng sạch dùng để kiểm tra độ chính xác và ổn định của máy, và được chứng nhận không chứa bất kỳ hóa chất hoặc các hợp chất độc hại. Tất cả các chuẩn được so sánh với dung dịch chuẩn độ đục formazin. Các giá trị thu được và ngày phân tích được báo cáo trên chứng chỉ phân tích.
HI83749-11 là một bộ chất lượng cao tiêu chuẩn hiệu chuẩn độ đục cho phép người dùng để xác nhận và hiệu chuẩn máy đo độ đục và bentonit HI83749. HI83749-11 bao gồm 4 cuvet với giá trị <0.1, 15, 100, và 500NTU. Bộ dung dịch chuẩn được sản xuất tại nhà máy tiên tiến của Hanna theo chuẩn tham khảo NIST trong một môi trường kiểm soát nhiệt độ.
パラメータ
パック |
Hộp giấy có 4 cuvet chứa sẵn dung dịch độ đục chuẩn + 1 cuvet HI83749-1 tại <0.10 NTU + 1 cuvet HI83749-2 tại 15.0 NTU + 1 cuvet HI83749-3 tại 100 NTU + 1 cuvet HI83749-4 tại 500 NTU |
使用する |
Theo hướng dẫn sử dụng của máy đo HI83749 |
保存方法 |
– 標準キュベットは、元の容器に入れて立てた状態で、直射日光を避け、室温で保管してください。 – 溶液を希釈したり、化学薬品を加えたりしないでください。 – キュベットの蓋を開けないでください。 – 別のツールを使用して溶液を抽出または転送しないでください。 – ではありません 使用期限を過ぎた製品を使用してください。 |
測定機などに使用される |
Máy đo độ đục và bentonit trong rượu HI83749 |
分析証明書 (COA) |
持っている |
MSDS |
持っている |
保証 |
– Không – 有効期限1年 |