– Bắt buộc khi dùng điện cực FC300B nếu đo thang đo độ mặn cao.
– Dùng để điều chỉnh cường độ ion cho các mẫu và dung dịch chuẩn.
– Duy trì cường độ ion không đổi và loại bỏ nhiễu khi đo Na hoặc NaCl.
– Quan trọng khi đo natri ở nồng độ cao.
Tầm quan trọng của ISA*
– Cố định hoạt động của ion trong dung dịch để có thể xác định được nồng độ chính xác.
– Điều chỉnh độ pH của dung dịch cần thiết cho một số ISE
– Các phức gây nhiễu các ion trong một mẫu để cho phép đo các ion tự do
*PHẢI THÊM dung dịch ISA vào mẫu và dung dịch chuẩn theo tỷ lệ bằng nhau.
HI7090L |
|
用途 |
– HI7090L là một dung dịch điều chỉnh cường độ ion (ISA) để sử dụng với các điện cực chọn lọc ion natri (ISEs). Các dung dịch Hanna ISA giúp cố định cường độ ion của mẫu và các dung dịch chuẩn sao cho cả hai đều không đổi. – Nếu không thêm dung dịch ISA này , một điện cực chọn lọc ion sẽ đo hoạt động của ion; Cho nên, ISA giúp ổn định cường độ ion và cho phép đo dưới dạng nồng độ ion. Với một số điện cực ISE, dung dịch ISA cũng được sử dụng để điều chỉnh pH của dung dịch hoặc loại bỏ các phức gây nhiễu các ion trong một mẫu để cho phép đo các ion tự do. – Dùng cho thang đo cao. |
仕様 |
– Chai nhựa 500mL nhãn màu xanh lá – 無色の溶液 |
使用する |
– Cố định hoạt động của ion trong dung dịch để có thể xác định được nồng độ chính xác. – Điều chỉnh độ pH của dung dịch cần thiết cho một số ISE – Các phức gây nhiễu các ion trong một mẫu để cho phép đo các ion tự do *PHẢI THÊM dung dịch ISA vào mẫu và dung dịch chuẩn theo tỷ lệ bằng nhau. |
保存方法 |
– 使用後はカバーをして、直射日光を避けて室温で保管してください – 溶液を希釈したり、化学物質を加えたりしないでください。 – Luôn sử dụng dung dịch mới cho mỗi lần sử dụng – 使用済みの溶液をボトルに戻さないでください。 |
のために使用します |
– Máy đo ISE NaCl HI931100, HI931101, HI931102 – Điện cực ISE Natri/NaCl FC300B |
分析証明書 (COA) |
そうではない |
MSDS |
持っている |
保証 |
そうではない |