– Dung dịch dùng để xử lý (oxy hóa) cho điện cực ORP
– Hạn sử dụng ít nhất 1 năm kể từ ngày chưa mở nắp
– Hạn sử dụng 1 tháng kể từ ngày mở nắp
Các điện cực ORP (Oxy Hóa Khử) được sử dụng để đo lường phản ứng hóa học trong đó một loài đang bị oxy hóa và một loài khác đang bị khử. Sự mất electron của một nguyên tố hoặc hợp chất được gọi là phản ứng oxy hóa trong khi sự tăng điện tử của một nguyên tố hoặc hợp chất được gọi là phản ứng khử. Ví dụ, các công ty mạ có crom hóa trị sáu (Cr6+) trong nước thải của họ phải giảm nó thành dạng crôm hóa trị ba (Cr3+) an toàn hơn. Phản ứng khử này xảy ra với sự có mặt của chất khử mạnh như natri metabisulfite. Việc bổ sung chất khử phải được đo bằng điện cực ORP để đảm bảo rằng có khả năng khử thích hợp. Sử dụng giải pháp tiền xử lý giảm HI7091L trước khi thực hiện phép đo cung cấp thời gian phản hồi nhanh hơn trong môi trường khử.
pH |
mV |
pH |
mV |
pH |
mV |
pH |
mV |
pH |
mV |
0 |
990 |
3 |
800 |
6 |
640 |
9 |
460 |
12 |
280 |
1 |
920 |
4 |
740 |
7 |
580 |
10 |
400 |
13 |
220 |
2 |
860 |
5 |
680 |
8 |
520 |
11 |
340 |
14 |
160 |
HI7092L |
|
Mục đích |
Dùng để xử lý (oxy hóa) điện cực ORP khi điện cực cần hiệu chỉnh khi giá trị mV tương ứng của pH cao hơn so với bảng trên |
仕様 |
1 chai 500mL |
使用する |
ngâm điện cực ORP trong dung dịch xử lý trong 15 phút trước khi sử dụng |
保存方法 |
– Sau khi sử dụng, đậy nắp bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp – 溶液を希釈したり、化学薬品を追加したりしないでください。 – 校正ごとに常に新しい溶液を使用してください – 使用済みの溶液をボトルに戻さないでください。 |
測定機などに使用される |
Bất kỳ điện cực ORP nào |
分析証明書 (COA) |
そうではない |
MSDS |
持っている |
保証 |
そうではない |