セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / 海水塩分濃度計 HI96822
製品ポートフォリオ

海水塩分濃度計 HI96822

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI96822 カテゴリー:

– Khúc xạ kế điện tử chuyên dùng để phân tích nước biển (không phải NaCl)

– Đo độ mặn theo đơn vị PSU, ppt (g/L), và SG (20/20)

– Kích thước mẫu nhỏ, khoảng 2 giọt dung dịch (0.1 mL)

– 自動温度補償 

– Hiệu chuẩn đơn giản và dễ dàng chỉ với 1 phím bấm

– Phép đo nhanh chóng, chính xác trong 1.5 giây

– Lý tưởng trong nuôi trồng thủy sản, giám sát môi trường, hồ cá, nhà máy khử muối, nước giếng…

TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĐO ĐỘ MẶN TRONG NHIỀU ỨNG DỤNG

Độ mặn là một phép đo quan trọng trong nhiều ứng dụng, chẳng hạn như nuôi trồng thủy sản, kiểm soát môi trường, hồ cá, nhà máy khử muối, nước giếng,… Đến nay, các công nghệ đo độ mặn có sẵn thường dựa vào các dụng cụ cơ học, chẳng hạn như tỷ trọng kế và khúc xạ kế cơ học, hoặc trên máy đo độ dẫn điện công nghệ cao. Mặc dù dễ sử dụng, việc đọc kết quả trên một khúc xạ kế cơ học có thể khó khăn vì chúng rất dễ bị ảnh hưởng bởi thay đổi nhiệt độ  và tỷ trọng kế, mặc dù rẻ tiền, nhưng thường được làm bằng thủy tinh và dễ bể.

Khúc xạ kế kỹ thuật số HI96822 loại bỏ sự không chắc chắn liên quan đến khúc xạ kế cơ học bằng cách đo chỉ số khúc xạ để xác định độ mặn của nước biển tự nhiên và nhân tạo bao gồm nước lợ, nước biển hoặc bể cá nước mặn. Máy chuyển đổi chiết suất của một mẫu thành PSU, ppt và trọng lượng riêng. Những chuyển đổi này dựa trên các ấn phẩm khoa học được tôn trọng sử dụng các đặc tính vật lý của nước biển (không phải natri clorua). HI96822 là một công cụ dễ sử dụng để đo độ mặn trong nước biển tự nhiên và nhân tạo cho dù ở hiện trường, phòng thí nghiệm hay tại nhà.

 

MÀN HÌNH LỚN, ĐA CẤP

Màn hình lớn hiển thị giá trị độ mặn theo đơn vị được chọn cùng với nhiệt độ của mẫu bên dưới

1点校正

Máy có chức năng hiệu chuẩn bằng nước cất hoặc nước khử ion trước khi đo mẫu

BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG (ATC)

Máy có chức năng đo nhiệt độ sẽ đọc kết quả là Giá trị độ ngọt đã được bù nhiệt độ chính xác mà không cần tính toán gì thêm

 

 

ステンレス鋼サンプルコンパートメント

Dễ dàng vệ sinh sau khi đo và chống ăn mòn

KÍCH THƯỚC MẪU NHỎ 

Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)

THIẾT KẾ NGĂN BỤI BẨN VÀ HƠI NƯỚC

Thời gian cho kết quả chỉ 1.5 giây lý tưởng để đo thực phẩm

 

 

 

仕様

Thang đo độ mặn

0 đến 50 PSU;

0 đến 150 ppt;

1.000 đến 1.114 Trọng lượng riêng (20/20)

Độ phân giải độ mặn

1 PSU

1 ppt

0.001 Trọng lượng riêng (20/20)

Độ chính xác độ mặn (@20ºC/68ºF)

±2 PSU

±2 ppt

±0.002 Trọng lượng riêng (20/20)

温度目盛

0 to 80°C (32 to 176°F)

温度分解能

0.1°C (0.1°F)

温度精度

±0.3 °C (±0.5 °F)

温度補償

tự động từ 0 và 40°C (32 to 104°F)

測定時間

約1.5秒

最小サンプルサイズ

100 μL (to cover prism totally)

光源

黄色のLED

サンプルコンパートメント

vòng thép không gỉ và  and kính thủy tinh

自動的にオフになります

3分間使用しない場合 

吠える

IP65

バッテリー

1 pin 9V / khoảng 5000 phép đo

サイズ

192×102×67mm

質量

420g

保証

12ヶ月

(タグ、保証書等が揃っている商品が対象です)

供給内容

– Máy đo HI96822

– バッテリー(デバイス内)

- ユーザーマニュアル

- 保証

– Hộp giấy đựng máy.

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。