セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
Semikiロゴ小
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / 屈折計 Brix および屈折率 HI96800
製品ポートフォリオ

屈折計 Brix および屈折率 HI96800

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI96800 カテゴリー:

– Đo độ ngọt từ 0 đến 85% Brix

Hiển thị chỉ số khúc xạ ở định dạng bù nhiệt (nD20) và không bù nhiệt (nD) 

– Chỉ số khúc xạ được đo để xác định thành phần của chất lỏng và đánh giá nồng độ và mật độ của nó. 

– Kích thước mẫu nhỏ, khoảng 2 giọt dung dịch (0.1 mL)

– 自動温度補償 

– Hiệu chuẩn đơn giản và dễ dàng chỉ với 1 phím bấm

– Phép đo nhanh chóng, chính xác trong 1.5 giây

– Lý tưởng đo trong nước trái cây, thực phẩm, mứt, mật ong…

MÀN HÌNH HIỂN THỊ %BRIX VÀ CHỈ SỐ KHÚC XẠ

HI96800 đo chỉ số khúc xạ từ 1.3330 đến 1.5040 với bù nhiệt độ (nD20) và từ 1.3300 đến 1.5080 nếu không bù nhiệt độ (nD). Khúc xạ kế cũng có thể chuyển đổi chỉ số khúc xạ thành % Brix (0-85%)

1点校正

Máy có chức năng hiệu chuẩn bằng nước cất hoặc nước khử ion trước khi đo mẫu

BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG (ATC)

Máy có chức năng đo nhiệt độ sẽ đọc kết quả là Giá trị độ ngọt đã được bù nhiệt độ chính xác mà không cần tính toán gì thêm

 

 

 

 

ステンレス鋼サンプルコンパートメント

Dễ dàng vệ sinh sau khi đo và chống ăn mòn

KÍCH THƯỚC MẪU NHỎ 

  • Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)

THIẾT KẾ NGĂN BỤI BẨN VÀ HƠI NƯỚC

  • THỜI GIAN ĐO NHANH, DỄ SỬ DỤNG

    Thời gian cho kết quả chỉ 1.5 giây lý tưởng để phân tích nước trái cây,nước ép, mật ong..

 

屈折率

HI96800 cho phép đo dựa trên chỉ số khúc xạ của một mẫu. Chỉ số khúc xạ là một thước đo cách ánh sáng đi qua mẫu như thế nào. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ một cách khác nhau. Bằng cách đo này với một cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định tính chất vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài các cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96800 sử dụng một đèn LED, lăng kính và thấu kính để đo.

Biến thiên nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của các kết quả khúc xạ, vì vậy bù nhiệt độ rất cần thiết để cho kết quả đáng tin cậy. HI96800 tích hợp một cảm biến nhiệt độ bên trong và được lập trình các thuật toán chuyên ngành sau đó áp dụng bù nhiệt độ cho các phép đo theo chuẩn ICUMSA cho một phần trăm theo trọng lượng dung dịch sucrose ở 20ああC. Các thuật toán bù nhiệt này thay đổi dựa trên tham số được đo. Người sử dụng có thể chuyển đổi giữa bù nhiệt độ (nD20), không bù nhiệt độ (nD) và % Brix bù nhiệt bằng cách nhấn phím ‘範囲‘ ở chế độ đo.

 

 

 

YouTubeビデオ

仕様

スケール

0 to 85% Brix

1.3300 to 1.5080 nD

1.3330 to 1.5040 nD₂₀

0 to 80°C (32 to 176°F)

解決

0.1% Brix

0.0001 nD

0.0001 nD₂₀

0.1°C (0.1°F)

正確さ

±0.2% Brix

±0.0005 nD

±0.0005 nD₂₀

±0.3°C (±0.5°F)

温度補償

10 および 40°C (50 ~ 104°F) で自動

測定時間

約1.5秒

最小サンプルサイズ

100μL

光源

黄色のLED

サンプルコンパートメント

ステンレスリングとガラスプリズム

自動的にオフになります

3分間使用しない場合 

吠える

IP65

バッテリー

1 x 9V 

サイズ

192×102×67mm 

質量

420 g 

保証

12ヶ月 (タグ、保証書等が揃っている商品が対象です)

供給内容

– 測定機 HI96800

– バッテリー(デバイス内)

- ユーザーマニュアル

– 機械品質証明書

- 保証

– マシンキャリングケース。

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。