セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / ワイン、醸造、ジュースサンプル用糖度屈折計 (%Brix) HI96811
製品ポートフォリオ

ワイン、醸造、ジュースサンプル用糖度屈折計 (%Brix) HI96811

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI96811 カテゴリー:

Đo độ ngọt của rượu và nước ép từ 0 đến 50% Brix

Kích thước mẫu nhỏ, khoảng 2 giọt dung dịch (0.1 mL)

Hiệu chuẩn đơn giản và dễ dàng chỉ với 1 phím bấm

Phép đo nhanh chóng, chính xác trong 1.5 giây

ĐƯỜNG TRONG RƯỢU VANG

Khúc xạ kế rượu kỹ thuật số HI96811 chuyển đổi chỉ số khúc xạ của rượu vang, nước trái cây hoặc mẫu nước ủ nho thành % Brix. Việc chuyển đổi này dựa trên các bảng được tìm thấy trong Sách Phương pháp ICUMSA (Ủy ban quốc tế về phương pháp phân tích đường thống nhất) ghi lại các thay đổi trong chỉ số khúc xạ với nhiệt độ của dung dịch sucrose theo phần trăm trọng lượng. Vì phần lớn đường trong nước ép nho phải là fructose và glucose thay vì sucrose, nên việc đọc đôi khi được gọi là “Brix khả kiến”. Nho thông thường khi thu hoạch sẽ nằm trong khoảng 19-24% Brix hoặc độ Brix (°Bx). HI96811 là một công cụ dễ sử dụng cho các nhà sản xuất rượu để đo lượng đường trong nho hoặc mẫu ủ, có thể đo tại hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm.

 + Được thiết kế để xác định độ ngọt  trong rượu vang
 + 自動温度補償
 + Phạm vi từ 0 đến 50% Brix với độ chính xác ± 0,2% 

標準スクロース溶液の作成方法

– 容器(ガラスバイアルや蓋付きスポイトボトルなど)を化学天秤の上に置きます。

– マイナス風袋

– X グラムの高純度スクロース (CAS #: 57-50-1) を計量して容器に直接入れます。

– 溶液の総重量が 100g になるように蒸留水または脱イオン水を容器に加えます。

– Lưu ý: 65% を超える溶液は激しく撹拌または振り、水を約 40 度に加熱する必要があります。ああC. グルコースが完全に溶解したら、タンクから溶液を取り出し、使用前に冷ましてください。

屈折率 

HI96811 cho phép đo dựa trên chỉ số khúc xạ của mẫu. Chỉ số khúc xạ là một thước đo cách ánh sáng đi qua mẫu như thế nào. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ một cách khác nhau. Bằng cách đo này với một cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định tính chất vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài các cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96811 sử dụng một ánh sáng LED, lăng kính và thấu kính để đo.

Biến động về nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của chỉ số khúc xạ, vì vậy việc sử dụng bù nhiệt độ được khuyến nghị cao cho kết quả đáng tin cậy. HI96811 chứa cảm biến nhiệt độ tích hợp và được lập trình với các thuật toán bù nhiệt độ theo Tiêu chuẩn Sách Phương pháp ICUMSA cho một phần trăm dung dịch sucrose.

ハイライト機能 

Hiệu chuẩn 1 điểm

  • 蒸留水または脱イオン水で校正します

Kích thước mẫu nhỏ

  • Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)

Tự động bù nhiệt (ATC)      

  • Mẫu tự động bù nhiệt độ

Cho kết quả nhanh và chính xác

  • Kết quả hiển thị sau khoảng 1.5 giây

Màn hình LCD đa cấp

  • LCD画面には測定値と温度が同時に表示されます

Khoang chứa mẫu bằng thép không gỉ

  •        掃除が簡単で耐腐食性があります

Chỉ thị pin

  •        デバイスの電源がオンになり、バッテリー残量が少なくなると、バッテリー残量が表示されます。

自動的にオフになります

  •        3分間使用しないと、マシンは自動的にオフになります

Chống thấm nước IP65 

  •        ABS プラスチックシェルが埃や湿気を防ぎます

 

 


YouTubeビデオ

仕様

スケール

0 to 50%  Brix

0 to 80°C (32 to 176°F)

解決

0.1% Brix

0.1°C (0.1°F)

正確さ

±0.2% Brix

±0.3 °C (±0.5 °F)

温度補償

10 および 40°C (50 ~ 104°F) で自動

測定時間

約1.5秒

最小サンプルサイズ

100μL

光源

黄色のLED

サンプルコンパートメント

ステンレスリングとガラスプリズム

自動的にオフになります

3分間使用しない場合 

吠える

IP65

バッテリー

9V / khoảng 5000 phép đo

サイズ

192×102×67mm 

質量

420 g 

保証

12ヶ月

供給内容

– Máy đo HI96811

- バッテリー

- ユーザーマニュアル

– 機械品質証明書

- 保証

– マシンキャリングケース。

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。