セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
Semikiロゴ小
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / ワイン、ジャム、ジュースの糖分とアルコール含有量を測定するための屈折計 HI96813
製品ポートフォリオ

ワイン、ジャム、ジュースの糖分とアルコール含有量を測定するための屈折計 HI96813

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI96813 カテゴリー:

– Khúc xạ kế cầm tay nhỏ gọn

– Dùng để đo hàm lượng đường (% Brix) và hàm lượng cồn (%V/V) trong rượu, mứt và nước ép.

– Độ chính xác cao ± 0.2%.

– Tự động bù nhiệt độ

– Thời gian phản ứng 1.5 giây.

– Lăng kính thủy tinh đá lửa và thép không gỉ dễ dàng vệ sinh.

– Kích thước mẫu nhỏ chỉ cần 2 giọt (100 μl)

– Vòng thép không gỉ với lăng kính quang cao cấp làm bằng thủy tinh đá lửa

HI96813 là khúc xạ kế cầm tay dùng để chuyển đổi chỉ số khúc xạ của mẫu thành nồng độ sucrose theo đơn vị phần trăm theo trọng lượng (%Brix). Chuyển đổi này được dựa theo Sách Phương pháp ICUMSA (Ủy ban Quốc tế cho các phương pháp thống nhất của đường phân tích) về những thay đổi trong chỉ số khúc xạ với nhiệt độ trong một phần trăm theo trọng lượng dung dịch glucose. Vì phần lớn đường trong nước ép nho thường là fructose và glucose thay vì sucrose, nên kết quả đo đôi khi được xem là “Brix Biểu Kiến”.

HI96813 cho phép người dùng điều chỉnh thiết bị theo nhu cầu cụ thể của họ dựa trên kinh nghiệm của họ, vì không có yếu tố chuyển đổi cụ thể nào cho tất cả ứng dụng. Chuyển đổi đầu tiên dựa trên giá trị% Brix và hệ số chuyển đổi có thể điều chỉnh từ 0.50 đến 0.70 (0.55 là giá trị chung).

Hàm lượng cồn (%V/V) = (0.50 to 0.70) x % Brix

Một nhược điểm của phương trình trên là nó không tính đến các loại đường không lên men và chiết xuất được. Phương trình thứ hai cũng có sẵn để đưa các yếu tố này vào tài khoản và có thể đưa ra ước tính chính xác hơn về hàm lượng cồn trong rượu thành phẩm. Chuyển đổi này được đặt tên là “C1” trên máy và sử dụng phương trình sau:

Hàm lượng cồn (% V / V) = 0,059 x [(2,66 x ° Oe) – 30] (C1)
* 1°Oe xấp xỉ bằng 0,2% Brix

HI96813 là một công cụ dễ sử dụng cho các nhà sản xuất rượu để đo đường và hàm lượng cồn trong nho hoặc nước nho lên men, ngoài hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm.
– Được thiết kế cho đường rượu và phân tích hàm lượng cồn
– Thuật toán bù nhiệt độ dựa trên dung dịch sucrose
– Dải đo từ 0 đến 50% Brix với độ chính xác ± 0,2% Brix và dải đo hàm lượng cồn 0-25% với độ chính xác ± 0,2% rượu tiềm năng

 

Chỉ Số Khúc Xạ 

HI96813 cho phép đo dựa trên chỉ số khúc xạ của mẫu. Chỉ số khúc xạ là một thước đo cách ánh sáng đi qua mẫu như thế nào. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ một cách khác nhau. Bằng cách đo này với một cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định tính chất vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài các cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96813 sử dụng một ánh sáng LED, lăng kính và thấu kính để đo.

Biến thiên nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của các kết quả khúc xạ, vì vậy bù nhiệt độ rất cần thiết để cho kết quả đáng tin cậy. HI96814 tích hợp một cảm biến nhiệt độ bên trong và được lập trình các thuật toán chuyên ngành sau đó áp dụng bù nhiệt độ cho các phép đo theo chuẩn ICUMSA cho một phần trăm theo trọng lượng dung dịch sucrose

 

Để tạo dung dịch % Brix chuẩn (sucrose):

Để tạo 1 dung dịch Brix, hãy làm theo các bước dưới đây:

  • 容器(ガラスバイアルや蓋付きスポイトボトルなど)を化学天秤の上に置きます。
  • Trừ bì.
  • Để thực hiện một dung dịch X BRIX, cân X gram Sucrose tinh khiết cao (CAS #: 57-50-1) trực tiếp vào vật chứa.
  • 溶液の総重量が 100g になるように蒸留水または脱イオン水を容器に加えます。

Lưu ý: Dung dịch trên 65% Brix cần được khuấy mạnh hoặc lắc và làm nóng trong một bể nước đến 40ああC. Lấy dung dịch ra khỏi bể chứa khi sucrose đã tan và để nguội trước khi sử dụng. 

Mẫu 25% Sucrose:

% Brix (g/100g)

Sucrose (g)

Nước (g)

Tổng (g)

25

25.000

75.000

100.000

 

ハイライト機能

Hiệu chuẩn 1 điểm

  • 蒸留水または脱イオン水で校正します

Kích thước mẫu nhỏ

  • Mẫu chỉ cần khoảng 2 giọt (100 μl)

Tự động bù nhiệt (ATC)      

  • Mẫu tự động bù nhiệt độ

Cho kết quả nhanh và chính xác

  • Kết quả hiển thị sau khoảng 1.5 giây

Màn hình LCD đa cấp

  • LCD画面には測定値と温度が同時に表示されます

 

 

Khoang chứa mẫu bằng thép không gỉ

  •        掃除が簡単で耐腐食性があります

Chỉ thị pin

  •        デバイスの電源がオンになり、バッテリー残量が少なくなると、バッテリー残量が表示されます。

自動的にオフになります

  •        3分間使用しないと、マシンは自動的にオフになります

Chống thấm nước IP65 

  •        Lớp vỏ nhựa ABS chống thấm nước dễ dàng thực hiện phép đo trong phòng thí nghiệm và nhiều lĩnh vực khác

 

 

 

YouTubeビデオ

仕様

スケール

0 to 50%  Brix;

0-25% V/V hàm lượng cồn

0 đến 80 ° C (32 đến 176°F)

解決

0.1% Brix;

0.1% V/V

0.1°C (0.1°F)

正確さ

±0.2% Brix;

±0.2% V/V;

±0.3°C (± 0.5°F)

温度補償

10 および 40°C (50 ~ 104°F) で自動

測定時間

約1.5秒

最小サンプルサイズ

100μL

光源

黄色のLED

サンプルコンパートメント

ステンレスリングとガラスプリズム

自動的にオフになります

3分間使用しない場合 

吠える

IP65

バッテリー

9V

サイズ

192×102×67mm

質量

420 g 

保証

12ヶ月

供給内容

HI96813 cung cấp kèm pin và hướng dẫn sử dụng

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。