セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / ワイン濁度とベントナイトメーター HI83749-02
製品ポートフォリオ

ワイン濁度とベントナイトメーター HI83749-02

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI83749-02 カテゴリー:

– Đo độ đục cầm tay để theo dõi sự ổn định của protein và bentonit trong rượu vang.

– Máy được cung cấp kèm dung dịch chuẩn và thuốc thử được định lượng sẵn.

– Truyền dữ liệu bằng USB hoặc RS232

– 自動データ記録

– Hệ thống khóa nhận diện dạng thẻ (T.I.S.) Fast Tracker™

– Dữ liệu GLP

 

ĐÈN NỀN LCD 

– Đèn nền sáng xanh, ấm áp thân thiện người dùng.

– Mã số hiển thị hướng dẫn các bước cho người dùng thông qua hoạt động thường xuyên và hiệu chuẩn.

 

 

 

 

較正

Hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0.1, 15, 100, 500 NTU) hoặc chuẩn người dùng.

DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1

Chuẩn AMCO AEPA-1 được công nhận bởi USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch được chứa sẵn trong các cuvet và hộp bảo vệ chắn sáng, có thể sử dụng nhiều lần đến khi hết hạn sử dụng.

 

 

 

 

THUỐC THỬ BENTONIT ĐƯỢC ĐỊNH LƯỢNG SẴN, DỄ SỬ DỤNG

Các lọ thuốc thử đã được định lượng sẵn, đơn giản chỉ cần lấy 1mL và làm theo Hướng dẫn sử dụng của máy

 

 

 

 

 

FAST TRACKER™ – Hệ thống khóa nhận diện dạng thẻ (T.I.S.)

Việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Fast Tracker™ cho phép người dùng ghi lại thời gian và địa điểm đo cụ thể hay đo hàng loạt bằng cách sử dụng các thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu cho kết quả nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với một mã nhận diện độc đáo được bao bọc bằng thép không gỉ.

CỔNG USB VÀ RS232

Dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB hoặc RS232 và phần mềm HI 92000

 

 

GLPデータ 

– Tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn.

– Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.

GHI DỮ LIỆU

Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ của máy đo và xem lại bất cứ lúc nào.

 

 

 

 

ライフを運ぶ便利で丈夫な機械

Máy đo HI83749 được cấp kèm đẩy đủ các phụ kiện quan trọng để đo mà không cần phải mua gì thêm.

Bao gồm : máy đo, cuvet mẫu và nắp (6), thuốc thử bentocheck HI83749-0, cuvet chuẩn HI83749-11, dầu silicon, pipet tự động 1000 µl, ống thủy tinh có nắp 25 ml (4), ống tiêm 1 mL, khăn lau cuvet, pin, adapter 12 VDC, hướng dẫn và vali đựng máy.

 

 

TẦM QUAN TRỌNG 

Rượu chưa tinh chế thường bị bị giảm độ trong suốt hoặc bị đục do các chất rắn lơ lửng được tạo ra trong suốt quá trình lên men, để xử lý vấn đề này, người ta sử dụng các hóa chất đặc biệt,  và thường được xử lý với các hóa chất làm tăng độ trong của rượu. trong đó, thaumatin-like proteins (TLPs) và chitinases là hai protein chính được cho là làm rượu bị đục, những chất này dễ dàng bị thay đổi và kết hợp với nhau thành từng cụm, tạo ra các vệt mờ, giảm độ trong suốt của rượu.

Làm ổn định, chống tạo tủa protein trong rượu trắng trước khi đóng chai là một vấn đề rất thông dụng trong quy trình sản xuất rượu. một trong những chất thông dụng nhất hiện nay là bentonite, là một chất thường có trong thành phần đất mềm của núi lửa (như Kaolin), nó sẽ làm tăng độ trong suốt và ổn định của rượu, tuy nhiên cũng có mặt hạn chế là tạo ra các lớp cặn, khử tannin và mất mầu của rượu. bởi vì có rất nhiều loại bentonite với khả năng làm ổn định protein khác nhau, nên cần phải thử trong phòng thí nghiệm trước nhiều lần để xác định lượng bentonite phù hợp nên thêm vào hầm chứa rượu.

Thông thường, Trong rượu đỏ, vì có hàm lượng phenols cao, sẽ tự động kết hợp với các protein không ổn định và lắng đọng xuống trước khi đóng chai nên thường không gặp vấn đề với ổn định rượu, chỉ cần thêm khoảng 12 g/hL bentonite (1 lb/1000 gal) vào rượu để khử bớt một phần các chất rắn lơ lửng, làm tăng hiệu quả quá trình lọc.

Tuy nhiên, với các loại rượu có hàm lượng phenols thấp như rượu trắng, rượu đỏ nhạt thì cần được kiểm tra độ ổn định của protein trước khi tiến hành đóng chai. Dựa trên nhu cầu đó, Hanna đã sáng tạo ra thiết bị có thể kiểm tra nhanh nhằm xác định nguy cơ protein có thể gây đục mờ rượu trong tương lai. Nếu protein được phát hiện có thể không ổn định, bước kiểm tra tiếp theo sẽ xác định lượng bentonite cần thiết thêm vào để tăng độ ổn định của protein. Một điều quan trọng cần lưu ý là không được thêm vào quá nhiều bentonite, để tránh làm thay đổi mùi, vị và màu sắc của rượu, như các rượu có màu nhạt, ngoài ra, thêm vào vừa đủ lượng bentonite cần thiết sẽ giúp rượu có độ ổn định cao nhất với chi phí tiết kiệm nhất.

Ban đầu, nhà sản xuất rượu sẽ xác định độ đục ban đầu của rượu chưa tinh chế bằng máy HI83749, sau đó thêm thuốc thử Bentonite HI83749-20 vào mẫu và đo lại lần hai. Nếu giá trị đo lần hai thấp hơn giá trị đo ban đầu + 2 NTU, thì rượu ổn định, nếu không, ta sẽ làm bước tiếp theo để xác định hàm lượng Bentonite cần thêm vào để ổn định rượu.

Thiết bị HI83749 được cấu tạo với hệ thống xử lý mạnh mẽ, sẽ tự động tính toán ra giá trị NTU từ tính hiệu nhận được của hai bộ thu nhận ánh sáng, hệ thống thuật toán sẽ tự động bù trừ các ảnh hưởng do màu sắc có thể ảnh hưởng đến kết quả đo. Ngoài ra, hệ thống quang học và phương pháp đo đã được cải tiến để bù trừ sự dao động cường độ của đèn sáng, hạn chế việc phải thường xuyên hiệu chuẩn lại máy.

YouTubeビデオ

仕様

スケール

0.00 đến 9.99;

10.0 đến 99.9;

100 đến 1200 NTU

解決

0.01; 0.1; 1 NTU

Chọn thang đo

自動

正確さ

±2% kết quả đo cộng 0.05 NTU

Độ lặp lại

±1% kết quả đo hoặc 0.02 NTU cho giá trị lớn hơn

Ánh sáng lạc

< 0.05 NTU

Máy dò ánh sáng

シリコン太陽電池

方法

phương pháp tỷ lệ nephelometric

Chế độ đo

bình thường, trung bình, liên tục

Dung dịch chuẩn độ đục

< 0.1, 15, 100, và 500 NTU

較正

hai, ba hoặc bốn điểm

光源

Đèn tungsten filament / lớn hơn 100,000 giá trị

画面

60 x 90 mm có đèn nền

メモリ

200 bản ghi

接続する

USB hoặc RS232

環境

0 ~ 50°C (32 ~ 122°F)、最大相対湿度 95% 結露なし

ソース

4 Pin 1.5V AA / adapter 12 VDC;

Tự động tắt sau 15 phút không sử dụng

サイズ

224 x 87 x 77 mm 

質量

512 g

供給内容

測定機 HI83749

– 6 キュベット mẫu và nắp

 試薬 bentocheck HI83749-0

– Bộ 校正液 máy HI83749-11

– Dầu silicon HI93703-58

– Pipet tự động 1000 µl

– 4 ống thủy tinh có nắp 25 mL

– Xilanh 1 mL

– Khăn lau cuvet

– Pin

– Adapter 12 VDC

- ユーザーマニュアル

- 保証

– Chứng nhận chất lượng của máy đo

– Vali đựng máy.

   + HI83749-01: 115V

   + HI93749-02: 230V

保証

12ヶ月

(タグ、保証書等が揃っている商品が対象です)

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。