セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / オリーブオイル過酸化物濃度計 HI83730-02
製品ポートフォリオ

オリーブオイル過酸化物濃度計 HI83730-02

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI83730-02 カテゴリー:

– Thiết kế cầm tay nhỏ gọn

– Đo peroxide trong dầu olive từ 0.0-25.0 meq O/kg

– Tích hợp đồng hồ đếm ngược

– Máy được cung cấp kèm thuốc thử và đầy đủ các phụ kiện cần thiết

– GLP

– Vali đựng máy tiện lợi

– Phím ZERO

PEROXIT TRONG DẦU OLIU

Theo thời gian, dầu ăn có thể bị biến chất và hư hỏng. Nguyên nhân chính của sự suy giảm dầu ăn là oxy hóa; khi quá trình oxy hóa dầu diễn ra, hương vị và mùi có thể thay đổi, tạo một sản phẩm không mong muốn cho người tiêu dùng. Các axit béo không bão hòa được tìm thấy trong dầu phản ứng với oxy, tạo ra peroxit như một sản phẩm phụ không mong muốn. Phản ứng oxy hóa này thường xảy ra trong điều kiện nhất định, bao gồm sự tiếp xúc với ánh sáng, sự có mặt của các ion kim loại, sự ra đời của oxy, hoặc khi nhiệt độ bảo quản không được duy trì. Để xác định chất lượng dầu và sự khởi đầu quá trình oxy hóa, phải xác định giá trị peroxit. Giá trị peroxit được định nghĩa là lượng oxy peroxit trên một kilôgam dầu, theo đơn vị miliquivalents hoặc meq. Giá trị peroxide càng thấp thì chất lượng dầu ăn càng cao.

HI83730-02 áp dụng phương pháp EC 2568/91 để đo nồng độ peroxit trong dầu oliu dưới 25.0 meq O2/kg. Khi thuốc thử được thêm vào mẫu có chứa peroxit, mẫu sẽ chuyển thành màu vàng; nồng độ càng cao, màu càng đậm. Sự thay đổi màu sắc kết hợp phương pháp so màu được phân tích dựa theo Luật Beer-Lambert. Đây là nguyên lý ánh sáng được hấp thụ bởi một màu bổ sung, và các bức xạ phát ra phụ thuộc vào nồng độ. Để xác định nồng độ peroxit, một bộ lọc nhiễu băng hẹp tại 466 nm (màu xanh lam) chỉ cho phép ánh sáng màu xanh lam được phát hiện bởi các bộ tách sóng quang silicon và bỏ qua tất cả các ánh sáng nhìn thấy khác phát ra từ đèn vonfram. Khi sự thay đổi màu khi mẫu phản ứng tăng, sự hấp thụ các bước sóng ánh sáng cụ thể cũng tăng lên, trong khi truyền qua giảm.

 

 

 

ĐỒNG HỒ ĐẾM NGƯỢC KHI ĐO

Đảm bảo rằng tất cả các phép đo được thực hiện trong khoảng thời gian phản ứng đồng nhất.

PHÍM ZERO

Sẽ tính toán màu sắc và sự không hoàn hảo trong mẫu dầu trước khi thêm thuốc thử.

GLP

Xem lại dữ liệu chuẩn máy gần nhất

 

 

 

 

 

THUỐC THỬ ĐƯỢC ĐỊNH LƯỢNG SẴN, DỄ SỬ DỤNG.

– 試薬はコード化され、簡単に使用できるように名前が付けられており、ステップバイステップの説明が付いています。

– コストを節約します。

– 試薬がなくなった場合、製品コード全体を再購入することなく、試薬を購入できます。

   + HI83730-20: thuốc thử mua thêm cho 20 lần đo

 

 

 

 

 

追加のものを購入することなく、完全なセットが提供されます

– Máy đo HI83730 được cấp kèm đầy đủ các phụ kiện quan trọng để đo.

– Bao gồm:

  + Máy đo

  + Thuốc thử cho 10 lần đo

  + Phụ kiện gồm 4 xilanh 1mL, kéo, khăn lau cuvet, pin, adapter 12 VDC, hướng dẫn

  + Vali đựng máy với khung đựng chắc chắn, tránh rơi vỡ hoặc va đập khi di chuyển.

 

 

 

仕様

スケール

0.00 đến 25.0 meq O/kg

解決

0.5 meq O/kg

正確さ

±0.5 meq O/kg

Độ lặp lại

±0.015 @0.350 g/L

ランプ

tungsten

Máy dò ánh sáng

tế bào quang điện silicon @466nm

方法

EC 2568/91

環境

0 ~ 50°C (32 ~ 122°F)、最大相対湿度 95% 結露なし

電力供給

4 Pin 1.5V AA / adapter 12 VDC;

Tự động tắt sau 15 phút không sử dụng

サイズ

224 x 87 x 77 mm 

質量

512 g

供給内容

– Máy đo HI83730

   + HI83730-01: 115V

   + HI93730-02: 230V

– Thuốc thử cho 10 lần đo

– Xilanh 1mL (4)

– Kéo

– Khăn lau cuvet

– 4 Pin 1.5V

– Adapter 12 VDC

- ユーザーマニュアル

- 保証

– Chứng nhận chất lượng của máy đo

– Vali đựng máy.

保証

12ヶ月

(タグ、保証書等が揃っている商品が対象です)

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。