Máy đo tốc độ vòng quay testo 460 đo tốc độ vòng quay bằng phương pháp quang học chẳng hạn như của quạt hay các trục quay. Đối tượng đo được đánh dấu bằng LED. Giá trị Max/min được hiển thị ra chỉ với một nút nhấn. Đèn màn hình giúp đọc được giá trị đo trong các điều kiện chiếu sáng kém. Ngoài ra, testo 460 còn vô cùng nhỏ gọn, dễ thao tác và có thể được mang đi một cách thuận tiện.
Thực hiện các phép đo với máy đo tốc độ testo 460
Máy đo tốc độ vòng quay testo luôn sẵn sàng để sử dụng. Chỉ cần lấy máy đo ra khỏi túi đeo thắt lưng và choàng dây đeo quanh cổ tay của bạn để tránh máy đo của bạn vô tình rơi xuống sàn.
Bạn có thể sử dụng máy đo tốc độ testo 460 để thực hiện các phép đo nhanh chóng và chính xác trên đối tượng đo từ mọi khoảng cách từ 10 đến 40 cm sau khi đã gắn miếng dán phản quang lên đối tượng đo.
testo 460 cũng có chức năng HOLD để đóng băng lần đọc cuối cùng trên màn hình và đèn màn hình tích hợp lý tưởng để sử dụng trong mọi điều kiện ánh sáng. Các giá trị tối thiểu / tối đa có thể được xem dễ dàng khi chạm vào nút bấm.
Đậy nắp bảo vệ và trả đồng hồ đo vòng quay vào túi thắt lưng nơi có thể cất giữ an toàn cho đến khi bạn cần đến.
Thông số kỹ thuật của testo 460
測定範囲 |
100 đến 29999 rpm |
正確さ |
± 0,02 % giá trị đo |
解決 |
0,1 rpm (100 đến 999,9 rpm)
1 rpm (1000 đến 29999 rpm) |
Thông số kỹ thuật chung máy đo tốc độ vòng quay
保護レベル |
IP40 |
Đơn vị hiển thị |
rpm, rps |
Tốc độ đo |
0.5秒 |
保証 |
1年 |
ソース |
単4電池2本 |
バッテリー寿命 |
約20時間 |
サイズ |
119 x 46 x 25 mm |
動作温度 |
0~+50℃ |
保管温度 |
-40~+70℃ |
質量 |
85 g (gồm pin và nắp bảo vệ) |