セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / ハニー比色計 HI96785
製品ポートフォリオ

ハニー比色計 HI96785

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI96785 カテゴリー:

– Máy đo xác định màu sắc của mật ong

– 磁気スケール 0 đến 150 mm Pfund

– Máy đo cầm tay dùng pin tiện lợi.

– Độ chính xác hơn việc đoán màu sắc bằng “mắt thường”.

– Đơn giản, dễ sử dụng.

– Máy đo cung cấp đầy đủ kèm dung dịch chuẩn và cuvet đựng mẫu

自動校正

Máy có tính năng hiệu chuẩn tự động với dung dịch chuẩn glycerol đi kèm cho độ chính xác cao

ĐỊNH VỊ CUVET

Máy có dấu mũi tên chỗ khoang đo và khóa cuvet đảm bảo cuvet luôn được đặt cố định tại 1 vị trí cho độ lặp cao, giảm sai số giữa các lần đo.

ĐÈN LÀM MÁT

Để duy trì bước sóng mong muốn được sử dụng cho độ hấp thụ, cần phải đảm bảo các bộ phận không bị quá nóng từ nhiệt do đèn vonfram tạo ra. Mỗi quang kế được thiết kế để cho phép một lượng thời gian tối thiểu để các bộ phận làm mát. Đèn báo làm mát được hiển thị trước khi đọc.

TIN NHẮN BÁO LỖI

Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp tránh đọc sai khi máy bị lỗi

 

 

 

付属のコンプリートセット

Máy đo HI96785 cung cấp đầy đủ phụ kiện cần thiết như:

– Dung dịch glycerol để chuẩn máy

- バッテリー

– 5 cuvet vuông đựng mẫu

 

 

 

 

YouTubeビデオ

TẦM QUAN TRỌNG

Các đặc điểm chính để phân loại mật ong thương mại là màu sắc. Lớp màu được thể hiện bằng milimet (mm) Pfund so với một lớp chuẩn glycerol phân tích.

Màu sắc tự nhiên của mật ong có nhiều sắc điệu: từ vàng rơm đến màu hổ phách, từ hổ phách sẫm đến gần như đen với một chút màu đỏ. Các màu sắc của mật ong chưa qua xử lý có nguồn gốc từ các giống thực vật được thu hoạch bởi những con ong; vì lý do này, màu sắc của mật ong có khi dùng để xác định nguồn gốc thương mại các loại hoa.

Màu sắc của mật ong có xu hướng đen dần với thời gian hoặc thay đổi theo phương pháp bảo quản hoặc sản xuất bởi những người nuôi ong, có thể bao gồm việc sử dụng những tổ ong cũ, tiếp xúc với các kim loại, nhiệt độ bảo quản, và tiếp xúc với ánh sáng.

HI 96785 đo trực tiếp để xác định mật ong màu sắc khác nhau từ 0 đến 150 mm Pfund. Quang kế này có một đèn vonfram với một bộ lọc dải băng hẹp để cô lập các bước sóng 420nm và 525nm. Tất cả mẫu được đo trong một cuvet vuông với một đường sáng 10 mm và được so sánh với tiêu chuẩn glycerol. Kết quả đo được hiển thị trực tiếp theo mm Pfund. Với hệ thống quang học tiên tiến, máy có độ chính xác cao để cung cấp kết quả đo chính xác và độ lặp cao.

Bảng dưới đây báo cáo phân loại USDA cho mẫu mật ong và giá trị liên quan mm Pfund.

 Thang đo pfund (mm)

 分類する

 Ký hiệu quốc tế

 0 – 8

 Trắng trong

 (W W) White Water

 8 – 17

 Cực trắng

 (E W) Extra Water

 17 – 34

 Trắng

(W) White

 34 – 50

 Hổ phách cực trong

 (ELA) Extra light amber

 50 – 85

 Hổ phách trong

 (LA) Light amber

 85 – 114

 Hổ phách

 (A) Amber

 >114

 Sẫm

 (D) Dark

仕様

 スケール

 0 đến 150 mm Pfund

 解決 

 1 mm Pfund

 Độ chính xác @ 25°C

 ±2 mm Pfund @ 80 mm Pfund

 方法

 Đo màu 

 光源

 tungsten

 光源

  Tế bào quang điện silicon @420 và @525mm

 自動的にオフになります

 sau mười phút không sử dụng ở chế độ đo; sau một giờ không sử dụng ở chế  độ hiệu chuẩn; với lần đo cuối cùng

 環境

 0 ~ 50°C (32 ~ 122°F); RH max 95% は結露しません

 バッテリー

 1 pin 9V

 サイズ

 192 x 104 x 69 mm 

 質量

 320g

 保証

 12ヶ月

  (タグや保証書がそのまま残っている商品の場合)

 供給内容

– Máy đo HI96785

– 5 cuvet vuông bằng nhựa

– 1 pin 9V (trong máy)

– Nắp đậy máy

– Chứng nhận chất lượng từ nhà máy

- ユーザーマニュアル

– 紙製の容器。

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。