セミキのロゴ
ホットライン: +84 979761016
0

お買い物カゴ

お買い物カゴに商品はありません。

買い物を続ける
/ / 実験装置 / ハンナ実験用測定器 / Iris HI801-02 マルチターゲット VIS 赤外光学装置
製品ポートフォリオ

Iris HI801-02 マルチターゲット VIS 赤外光学装置

プロデューサー:
商品コード: HANNA-HI801-02 カテゴリー:

– Máy quang phổ với bước sóng chính xác từ 340 nm đến 900 nm quang phổ.

– Kiểu dáng đẹp và trực quan cùng với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trọn đời sản phẩm.

– Độ tin cậy cao.

– Nhiều hình dạng và kích cỡ cuvet, tùy chọn đường cong hiệu chuẩn và các phương pháp.

– Được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp như phòng thí nghiệm chuyên nghiệp, các cơ sở xử lý nước, nhà máy rượu vang và nhiều hơn nữa.

 

THIẾT KẾ CAO CẤP

Iris có thể kiểm tra nhiều phép đo phân tích và có khả năng đo trong khoảng quang phổ từ 340 nm đến 900 nm.

Với thiết kế nhỏ gọn của hệ thống quang học tiên tiến của nó, Iris có thể được sử dụng trong bất kỳ không gian nào cho kết quả chính xác và nhất quán. Hệ thống quang phân chùm cho phép Iris tự động bù cho bất kỳ sự trôi nào trong nguồn sáng để đem đến độ chính xác cao nhất.

 

 

 

 

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÃ LẬP TRÌNH TRƯỚC VỚI KHẢ NĂNG MỞ RỘNG 

Iris được lập trình trước với hơn 80 phương pháp phân tích hóa học thông dụng. Để cập nhật những phương pháp này, đơn giản chỉ cần kết nối với một máy tính hoặc ổ đĩa flash.

Tùy chỉnh Iris với tối đa 100 phương pháp cá nhân. Iris sẽ hướng dẫn theo từng bước quá trình tạo phương pháp. Để tăng tính linh hoạt, mỗi phương pháp có thể bao gồm tối đa 10 điểm hiệu chuẩn, 5 bước sóng khác nhau và tối đa 5 đồng hồ đếm thời gian phản ứng.

Dễ dàng truy cập các phương pháp yêu thích của bạn trực tiếp từ màn hình chính để tiết kiệm thời gian.

Bộ đếm thời gian cho sự nhất quán khi đo. Đồng hồ đếm ngược hiển thị thời gian còn lại cho đến khi phép đo được thực hiện, đảm bảo kết quả thống nhất giữa các phép đo và người dùng. Nếu gặp khó khăn, chế độ hướng dẫn sẽ hỗ trợ qua từng bước.

 

 

 

 

THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG MẪU DỄ DÀNG

Với khoang đo cuvet phổ biến và tính năng nhận dạng tự động, kích thước cuvet có thể thay đổi khi cần thiết.

Kích thước cuvet được lập trình sẵn sẽ hiển thị trên màn hình mỗi lần đo để đảm bảo rằng chiều dài đường dẫn thích hợp với máy khi tính toán phép đo để có kết quả chính xác.

 

 

 

         

       TRỤ                 TRÒN                VUÔNG

 

 

 

 

TUỔI THỌ ĐÈN CAO

Iris sử dụng đèn vonfram-halogen để tiết kiệm năng lượng, tuổi thọ dài hơn và chất lượng ánh sáng được cải thiện cho nhiều bước sóng khác nhau.

Đèn thay thế có thể mua riêng để thay thế.

 

 

 

 

 

 

 

KÍCH THƯỚC NHỎ GỌN, TIỆN LỢI

Cấu hình nhỏ gọn của iris và pin lâu dài giúp bạn dễ dàng thiết lập bất cứ nơi nào trong phòng thí nghiệm của bạn.

Pin lithium ion có thể sạc lại kéo dài trong 3.000 lần đo, hoặc 8 giờ – trong suốt một ngày sử dụng ngoài hiện trường.

KHÔNG CẦN CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ

Khi đang đo chlorine hoặc chạy xét nghiệm enzyme, quang phổ kế này sẽ thuận tiện hiển thị kết quả theo đơn vị quan trọng nhất đối với bạn.

Iris có thể đo được độ truyền, hấp thụ và nồng độ dựa trên nhu cầu của bạn.

 

 

 

 

 

TRÍCH XUẤT DỮ LIỆU DỄ DÀNG 

Xuất kết quả với cổng USB hoặc liên kết máy tính trực tiếp theo ID mẫu, phương pháp, ngày hoặc thang đo. Lưu dữ liệu dưới dạng .pdf hoặc .csv mà không cần sử dụng phần mềm chuyên biệt.

TRUY CẬP NHANH CHÓNG

Điều hướng nhanh giữa màn hình với các phím tùy chỉnh và truy cập các phương pháp yêu thích của bạn trực tiếp từ màn hình chủ với tính năng “favorite methods” .

ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU

Lưu dữ liệu dưới dạng .pdf hoặc .csv. Tùy chọn định dạng tệp phù hợp nhất với bạn.

 

 

 

大画面

Với màn hình lớn 6″ và dễ đọc. Độ tương phản cao giúp các biểu tượng trên màn hình hiển thị nổi bật ngay cả khi sử dụng ngoài trời. Góc nhìn rộng cho các phép đo được nhìn thấy từ xa, do đó, khi sử dụng trong phòng thí nghiệm không cần phải di chuyển trỏ chuột để xem các phép đo.

静電容量式タッチキーボード

Bàn phím là một phần của màn hình hiển thị dễ dàng vệ sinh, máy sẽ nhận cảm ứng thậm chí thông qua găng tay.

 

 

CÁC CHỈ TIÊU QUANG MẶC ĐỊNH 

Nhấn vào link để xem chi tiết các chỉ tiêu từ ammonia đến sunfat : 

DANH SÁCH CÁC CHỈ TIÊU CỦA HI801

 

 

ビデオ

YouTubeビデオ

 

機械仕様

Độ dài bước sóng

Từ 340 đến 900 nm

Độ phân giải bước sóng

1 nm

Độ chính xác bước sóng

±1.5 nm

Chế độ đo

Độ truyền (% T), độ hấp thụ (abs), nồng độ với tùy chọn đơn vị (ppm, mg/L, ppt, ºf, ºe, ppb, meq/L, μg/L, PCU, Pfund, pH, dKH, ºdH, meq/kg hoặc không chọn đơn vị)

Tùy chọn bước sóng

tự động, dựa trên phương pháp đã chọn (tùy chỉnh cho các phương pháp người dùng)

光源

Đèn tungsten halogen

Hệ thống quang học

các mẫu chùm tách và các đầu dò ánh sáng tham chiếu

Hiệu chuẩn bước sóng

Bên trong, tự động khi bật nguồn, visual feedback

Ánh sáng lạc

<0.1 % T tại 340 nm với NaNO2

Băng thông quang phổ

5 nm (Toàn bộ chiều rộng ở nửa tối đa)

Hình dáng cuvet

Tròn      : 16 mm, tròn 22 mm

Trụ        :  13 mm

Vuông    : 10 mm

Chữ nhật: 50 mm (tự động nhận)

Các phương pháp và chỉ tiêu đo được

Mặc định   : 150 (đã cài đặt trước 85)

Người dùng: 100

Lưu dữ liệu

lên đến 9999 giá trị đo được

Định dạng file

.csv file format, .pdf file format

接続する

(1) USB – A (mass storage host);

(1) USB – B (mass storage device)

バッテリー

3000 phép đo hoặc 8 giờ

電力供給

adapter 15 VDC; pin sạc Li-Ion 10.8 VDC

環境

0 to 50 °C (32 to 122 °F); 0 to 95% RH

サイズ

155 x 205 x 322 mm

質量

3 kg

供給内容

– Máy đo HI801

– 4 cuvet 22mm và nắp đậy 

– Adapter (Khay đựng cuvet) vuông 10mm, tròn 13mm và tròn 16mm

– キュベットクリーニングクロス

– Kéo

- USBケーブル

– Pin lithium ion

– Adapter 115VAC đến 15VDC

- USB

- ユーザーマニュアル

– Giấy chứng nhận chất lượng

- 保証

THUỐC THỬ MUA RIÊNG

保証

12 tháng cho máy và 6 tháng cho đèn đo
(chỉ bảo hành khi sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bào hành)

引用を要求
セミキ測定器株式会社
本部:
  • 12階 – Tower A2、Viettel Building、285 Cach Mang Thang Tam、12区、10区、ホーチミン市、ベトナム
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • 税番号 0313928935
保証、メンテナンス、修理センター:
  • 10th Floor, Halo Building, 19-19/2A Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, HCMC
ハノイ駐在員事務所:
  • ハノイ市カウザイ地区、ディク・ヴォンハウ区、3Dビル、No. 3 Duy Tan Street、9階
タグメーカー
© 2024 株式会社セミキ無断転載を禁じます。

SEMIKIに見積もりを依頼する

SEMIKIからの見積もりを受け取るには、以下のフォームに記入してください。
以下のすべての情報フィールドを入力する必要があります。