Logo Semiki
HOTLINE: +84 979761016
0

Giỏ hàng

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Tiếp tục xem sản phẩm
Home / Bài viết / Cách sử dụng / Phương pháp đo độ dày vật liệu và cách chọn dòng thiết bị đo độ dày Olympus NDT phù hợp

Phương pháp đo độ dày vật liệu và cách chọn dòng thiết bị đo độ dày Olympus NDT phù hợp

Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm mang lại các giải pháp đo KHÔNG PHÁ HỦY và KHÔNG TỔN HẠI đến chi tiết cần kiểm tra.

Olympus NDT là đơn vị hàng đầu về thiết bị đo chiều dày cho độ chính xác cao và đáp ứng kiểm tra được hầu như tất cả các loại vật liệu.

Chúng bao gồm một loạt các tính năng từ cơ bản cho đến nâng cao, với các code kích hoạt khác nhau nó sẽ trở thành một công cụ tuyệt vời và chuyên nghiệp nhất hiện nay.

Thiết bị đo chiều dày Olympus NDT hiện nay hầu như đo được hầu như tất cả các loại vật liệu như kim loại, nhựa, thủy tinh, vật liệu tổng hợp, composite, cao su, vật đúc, vật có độ suy giảm âm cao…

Sự giống nhau giữa thiết bị đo độ dày siêu âm và thiết bị kiểm tra khuyết tật

Máy đo độ dày siêu âm và máy dò khuyết tật sử dụng nguyên lý cơ bản giống nhau. Cả hai đều sử dụng đầu dò tạo ra sóng siêu âm và cả hai đều đo thời gian cần thiết để tín hiệu siêu âm rời khỏi đầu dò, truyền qua vật liệu, đập vào bề mặt phản xạ và quay trở lại đầu dò.

Các thiết bị đều sử dụng phương trình cơ bản:

Khoảng cách = (Vận tốc * Thời gian)/2

Sự phản xạ và truyền sóng âm tần số cao – được gọi là siêu âm – từ lâu đã là một công cụ quan trọng để đánh giá tính toàn vẹn của mối hàn, cũng như kiểm tra kim loại kết cấu, đường ống và bồn chứa, ống nồi hơi, đường ray và trục xe lửa, vật liệu tổng hợp ngành hàng không vũ trụ, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Thiết bị kiểm tra siêu âm công nghiệp phổ biến vì:

  • Tiết kiệm chi phí, nhanh chóng, kết quả đáng tin cậy
  • Thường không yêu cầu nhiều việc chuẩn bị bề mặt mẫu
  • Không có nguy cơ mất an toàn hoặc yêu cầu cấp phép đặc biệt khi sử dụng

Đo siêu âm đo chiều dày kim loại và các vật liệu khác

Thiết bị sử dụng phương pháp bằng sóng siêu âm để xác định chiều dày thực của chi tiết kiểm tra với độ chính xác rất cao. Chúng có thể đáp ứng nhiều ứng dụng khắc khe trong công việc, như: Kiểm tra được chiều dày từ rất mỏng cho đến rất dày, kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ cực thấp cho đến cực cao, đo được qua lớp sơn phủ mà không cần phải loại bỏ chúng (có thể hiển cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp sơn phủ), đo được qua lớp Oxít/gỉ mục bên ngoài mà không cần phải loại bỏ chúng và sử dụng chất tiếp âm, đo được lớp Oxít/gỉ mục trên thành ống bên trong mà không cần phải tiếp xúc trực tiếp (có thể hiển thị cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp Oxít/gỉ mục), đo được qua nhiều lớp (hiển thị được chiều dày từng lớp và tổng các lớp), đo được các vật liệu có độ suy giảm âm cao như các vật đúc, cao su, composite, sợi thủy tinh tổng hợp…, hoặc các vật liệu nhựa và thủy tinh.

Dòng máy đo độ dày siêu âm

  • 27MG: thiết kế nhỏ gọn, giá cả phải chăng xác định độ dày ăn mòn (không có lớp phủ)
  • OLYMPUS 45MG: công cụ đo độ dày ăn mòn có hoặc không có lớp sơn phủ và khả năng đo độ dày chính xác (với tùy chọn phần mềm Single Element) tích hợp bộ nhớ dữ liệu chữ và số tùy chọn để báo cáo.
  • 38DL PLUS: Thiết bị tiếp theo dòng máy 38DL PLUS™ đã được xác nhận hoạt động tin cậy cho mọi hoạt động kiểm tra độ dày bằng siêu âm. Thiết bị có thể đáp ứng vai trò của một máy đo độ dày chính xác hoặc đo độ dày ăn mòn để đáp ứng những thách thức của các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong các ngành công nghiệp.
  • 72DL: thiết bị đo độ dày chính xác có tần số cao. Tương thích với các đầu dò đơn biến tử lên đến 125 MHz, lý tưởng để đo độ dày của vật liệu siêu mỏng, bao gồm sơn nhiều lớp, lớp phủ, có thể hiển thị đồng thời độ dày độc lập của 6 lớp vật liệu.

Tính năng và ứng dụng của thiết bị siêu âm đo độ dày

Chế độ đo cơ bảnChế độ bù – trừ nhiệt
Thiết bị có thể đo vật liệu thép có chiều dày từ rất mỏng cho đến rất dày với độ chính xác và độ phân giải rất cao (hỗ trợ lên đến 0.001 mm).Dải đo cơ bản của thiết bị có thể kiểm tra các vật liệu thép có chiều dày từ 0,5 mm lên đến 635 mm.Tùy chọn hiển thị dạng sóng giúp phán đoán chính xác hơn.Sự thay đổi nhiệt độ trong vật liệu ảnh hưởng đến vận tốc sóng âm và độ chính xác của phép đo. Với tính năng bù-trừ nhiệt sẽ giúp có kết quả chính xác.Nhiệt độ thấp nhất có thể kiểm tra được là -20ºC, và cao nhất có thể kiểm tra được lên đến 500ºC.
Chế độ đo qua lớp phủChế độ đo qua lớp Oxít/gỉ mục bên ngoài
Một số chi tiết kiểm tra có lớp sơn phủ bên ngoài và yêu cầu không được loại bỏ chúng khi kiểm tra. Chế độ đo qua lớp sơn phủ có thể hiển thị cả chiều kim loại cơ bản và chiều dày lớp sơn phủ.Các bồn bể, đường ống áp lực sau một thời gian sử dụng thông thường xuất hiện các lớp Oxít/gỉ mục bên ngoài.Với đầu dò EMAT có thể đo được qua lớp Oxít/gỉ mục mà không phải loại bỏ nó và dùng chất tiếp âm.
Chế độ đo chiều dày lớp Oxít/gỉ mục bên trongChế độ đo qua nhiều lớp
Đo được chiều dày lớp Oxít/gỉ mục xuất hiện trên thành ống bên trong của các bồn bể, đường ống áp lực.Thiết bị của Olympus NDT có thể đo và hiển thị được cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp Oxít/gỉ mục.Thiết bị sẽ tính toán và hiển thị đồng thời chiều dày của 04 lớp riêng biệt và tổng chiều dày của các lớp được chọn.Thường kiểm tra các lớp nhựa tại bồn nhiên liệu, phôi chai lọ và các kính thủy tinh kết dính với nhau.
Chế độ cho độ phân giải caoChế độ cho độ xuyên thấu cao
Với chế độ này, thiết bị sẽ sử dụng đầu dò biến tử đơn có tần số cao để kiểm tra các chiều dày mỏng dưới 0,5 mm và cho độ phân giải lên đến 0,001 mm.Có thể cho phép đo được các vật liệu khác như nhựa, thủy tinh.Với chế độ này, thiết bị sẽ sử dụng đầu dò biến tử đơn có tần số thấp để kiểm tra các vật liệu có độ suy giảm âm cao.Cho phép đo được: Composite, vật đúc, cao su, gang, đồng, sợi thủy tinh tổng hợp…

So sánh tính năng thiết bị đo chiều dày siêu âm thông dụng

Dòng cơ bản với model 27MGDòng tầm trung với model 45MGDòng cao cấp với model 38DL Plus
Thiết bị đo chiều dày bằng sóng âm cơ bản cho các đường ống, các bồn chứa, bình áp lực, đường ống dẫn nồi hơi, đường ống dẫn nước, thân tàu thuyền và các kết cấu khác bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn, gỉ mục.Hiển thị thông tin dạng số.Trọng lượng nhẹ chỉ 340 g.Nhỏ gọn nên có thể bỏ túi được.Sử dụng 3 pin kiềm AA thời gian sử dụng liên tục lên đến 150 giờ.Dải đo: 0,5mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,01 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP65 và MIL-STD-810F.Thiết bị đo chiều dày cầm tay với nhiều tính năng nâng cao, dễ sử dụng. Với những phần mềm tùy chọn nâng cao thiết bị có thể đo qua được lớp sơn phủ mà không cần loại bỏ chúng (có thể hiển thị cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp sơn phủ), và có thể đo được các vật liệu có độ suy giảm âm cao như vật Đúc, Gang, Đồng, Nhôm, Nhựa, Cao Su, Thủy Tinh, Gốm và Composite,…Hiển thị thông tin dạng số, dạng sóng, chế độ B-Scan.Trọng lượng nhẹ chỉ 430,9 g.Nhỏ gọn trong lòng bàn tay.Sử dụng 3 pin AA thời gian sử dụng liên tục lên đến 36 giờ.Dải đo: 0,08 mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,001 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép và sử dụng được hầu hết các đầu dò biến tử đơn của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP67 và MIL-STD-810G.Thiết bị đo chiều dày đa năng thế hệ mới nhất của hãng Olympus/Evident, đầy đủ những tính năng như model 45MG nhưng được tích hợp thêm chế độ đo chiều dày lớp oxít/gỉ mục trên thành ống bên trong nhằm đánh giá tuổi thọ của sản phẩm, đo trên các bề mặt oxít/gỉ mục nhiều mà không cần phải loại bỏ chúng và sử dụng dụng chất tiếp âm, đo được chiều dày nhiều lớp, và kiểm tra corrosion với bộ encoder mã hóa quãng quét đường cùng với hiển thị B-Scan.Hiển thị thông tin dạng số, dạng sóng, chế độ B-Scan.Trọng lượng nhẹ chỉ 0,814 kg.Pin Lithium-ion sử dụng được 14.7 giờ, hoặc sử dụng pin kiềm AA.Dải đo: 0,08 mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,001 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép và sử dụng được tất cả các đầu dò biến tử đơn của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP67 và MIL-STD-810H.

So sánh kỹ thuật giữa các model đo chiều dày siêu âm

Thông sốModel 27MGModel 45MGModel 38DL Plus
Trọng lượng340,0 gam430,9 gam830 gam
Dải đo trong thép0,5 mm – 635 mm0,08 mm – 635 mm0,08 mm – 635 mm
Độ phân giảiThấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mmThấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mmCao: 0,001 mm (tùy chọn)Thấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mmCao: 0,001 mm (tùy chọn)
Dải nhiệt độ kiểm tra-20ºC đến 500ºC-20ºC đến 500ºC-20ºC đến 500ºC
Dạng hiển thịDạng sốDạng số, dạng sóng và B-ScanDạng số, dạng sóng và B-Scan
Loại đầu dò sử dụngBiến tử kép (duy nhất)Biến tử kép, biến tử đơn và Delay lineBiến tử kép, biến tử đơn và Delay line
Dải tần số đầu dò sử dụng2,25 Mhz đến 10 Mhz (-3dB)0,5 Mhz đến 30 Mhz (-3dB)0,5 Mhz đến 30 Mhz (-3dB)
Ứng dụng chínhKiểm tra chiều dày của kim loạiKiểm tra chiều dày của kim loại (có thể đo được qua lớp sơn phủ và hiển thị chúng), có thể kiểm tra được các vật liệu khác như: Nhựa, thủy tinh, composite, vật đúc, cao su và vật liệu có độ suy giảm âm caoCó những tính năng như Model 45MG, và đồng thời được hỗ trợ thêm các chế độ như đo chiều dày lớp oxít/gỉ mục bên trong, đo qua lớp oxít/gỉ mục dày bên ngoài và đo qua nhiều lớp khác nhau.
Nguồn sử dụng 03 pin kiềm AASử dụng: lên đến 150 giờ03 pin kiềm AASử dụng: lên đến 36 giờNguồn AC/DC với 01 pin lithium-ion, hoặc với 04 pin kiềm AASử dụng: lên đến 8 giờ
B-Scan có mã hóaKhôngKhông
Thiết kế đạt chuẩnEN15317, IP65 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810FEN15317, IP67 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810GEN15317, IP67 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810H
Dải nhiệt độ môi trường làm việc của thiết bị-10ºC đến 50ºC-10ºC đến 50ºC-10ºC đến 50ºC

Đo chiều dày vật liệu phi từ tính

Thiết bị sử dụng phương pháp từ tính với hiệu ứng Hall được gắn trong đầu đo, các phép đo đạc được thực hiện tại khoảng cách giữa đầu mút cho tới viên bi được đặt phía bên kia của chi tiết cần kiểm tra.

Thiết bị có độ chính xác cao với dung sai ± [(độ chính xác x chiều dày) + 0,003 mm], và nó có thể kiểm tra được các vật liệu như Chai, lọ, khay dựng hoặc các vật dụng bằng nhựa hay thủy tinh, các hợp kim phi từ tính, các vật liệu nhôm, bao bì trong y tế, các vật liệu không đồng nhất, giấy hoặc xốp đựng các sản phẩm, thực phẩm trong công nghiệp hay y tế, ván ép, ván dăm, gỗ sàn nhà, gỗ công nghệ, các tấm nhựa lót trần,…

Một số ứng dụng đo chiều dày trên các vật liệu khác nhau

Kiểm tra đo chiều dày chai, lọ nhựaKiểm tra đo chiều dày thủy tinh và kính
Lý tưởng cho kiểm tra tại các vị trí hạn hẹp.Vật liệu không đồng nhất (kiểm tra bằng sóng âm sẽ rất khó vì sự thay đổi vận tốc sóng âm rất lớn).Không cần sử dụng chất tiếp âm.Các chai và thùng chứa bằng thủy tinh.Ống kính trong các phòng nghiên cứu và ứng dụng khoa học, hoặc các tấm mica.Các bóng đèn chiếu sáng.
Kiểm tra đo chiều dày lon nhômKiểm tra đo chiều dày hộp giấy, xốp
Hộp đựng thực phẩm.Lon chứa các thức uống.Vỏ bọc máy tạo nhịp tim.Rất lý tưởng cho các ứng dụng cao mà phương pháp kiểm tra bằng sóng âm không thể thực hiện được.Các hộp giấy, xốp đựng thực phẩm hoặc đồ ăn, uống.
Kiểm tra chiều dày cho các dụng cụ ý tếKiểm tra đo chiều dày các vật dụng và hàng tiêu dùng
Các thiết bị đo nhiệt kế.Khay và bao bì đựng dụng cụ trong ý tế.Thuyền mộc, thuyền kayak.Các bồn-bể chứa, các rỗ đựng, rào giao thông,…
Kiểm tra đo chiều dày vật liệu gỗKiểm tra đo chiều dày các vật liệu khác
Các tấm ván ép, ván dămGỗ trong công nghiệp.Sàn gỗ lót nền nhà…Các hợp kim phi từ tính của một số chi tiết đúc trong ngành hàng không.Tấm nhựa lót trần nhà…

Dòng sản phẩm MagnaMike 8600 đo chiều dày sử dụng hiệu ứng Hall

Magna-Mike 8600 là thiết bị sử dụng phương pháp từ tính đơn giản để thực hiện các phép đo đạc đáng tin cậy trên các vật liệu phi từ tính, chúng hoạt động rất đơn giản. Các phép đo đạc được thực hiện khi khi đầu dò từ tính di chuyển trên bề mặt chi tiết kiểm tra và viên bi sắt từ (hoặc dạng đĩa hay dạng dây) được đặt ở phía đối diện bia kia của chi tiết kiểm tra. Với kỹ thuật hiệu ứng Hall tại điểm mút của đầu dò và viên bi sắt từ (hoặc dạng đĩa hay dạng dây) thì các kết quả đo đạc sẽ hiển thị ngay tức khắc trên màn hình LCD màu của Magna-Mike 8600.

Magna-Mike 8600 là thiết bị thuộc loại cầm tay nên có thể sử dụng cố định tại một chỗ hoặc di chuyển nơi cần đến, với bộ công tắc chân từ xa thiết bị có thể cho ta thời gian kiểm tra nhanh và khối lượng nhiều.

Bảng chọn dải chiều dày đo được và cấp độ chính xác

Dải đo của thiết bị Magna Mike từ 0.001 mm (0.0001 in.) tới 25.4mm (1 in.). Nhiều lựa chọn bia để mở rộng khả năng đo cũng như độ chính xác.

Bia/TargetsĐộ dày nhỏ nhất/Min ThicknessĐộ dày lớn nhất/Max ThicknessĐộ chính xác/Accuracy 
Basic CalibrationMultipoint
86PR-1 and 86PR-2
1/16 in. (1.58 mm) ball (80TB1)0.0001 in. (0.001 mm)0.080 in. (2.03 mm)4%3%
1/8 in. (3.17 mm) ball (80TB2)0.0001 in. (0.001 mm)0.240 in. (6.1 mm)4%2%
3/16 in. (4.76 mm) ball (80TB3)0.0001 in. (0.001 mm)0.360 in. (9.1 mm)3%1%
1/4 in. (6.35 mm) ball (80TB4)0.0001 in. (0.001 mm)0.360 in. (9.1 mm)3%1%
3/16 in. (4.76 mm) magnetic ball (86TBM3)0.160 in. (4.06 mm)0.750 in. (19.05 mm)3%1%
1/4 in. (6.35 mm) magnetic ball (86TBM4)0.160 in. (4.06 mm)1.00 in. (25.4 mm)3%1%
0.500 in. (12.7 mm) flat disk (80TD1)0.0001 in. (0.001 mm)0.360 in. (9.1 mm)3%2%
0.250 in. (6.35 mm) V-edge disk (80TD2)0.0001 in. (0.001 mm)0.240 in. (6.0 mm)3%2%
0.045 in. (1.14 mm) dia. wire (86TW1)0.0001 in. (0.001 mm)0.500 in. (12.7 mm)3%2%
0.026 in. (0.66 mm) dia. wire (86TW2)0.0001 in. (0.001 mm)0.240 in. (6.1 mm)
New 86PR-3 Low-profile Articulating Probe
1/16 in. (1.58 mm) ball (80TB1)0.0001 in. (0.001 mm)0.080 in. (2.0 mm)4%3%
1/8 in. (3.17 mm) ball (80TB2)0.0001 in. (0.001 mm)0.160 in. (4.1 mm)4%2%
0.026 in. (0.66 mm) dia. wire (86TW2)0.0001 in. (0.001 mm)0.160 in. (4.1 mm)3%2%

Ghi chú: với 86PR-1 và 86PR-2 độ chính xác phép đo = [(độ chính xác x chiều dày) +0.0001 in. hoặc 0.0003 mm)], với 86PR-3 độ chính xác đo = [(accuracy x chiều dày) + (0.001 in. hay 0.0025 mm)]

KẾT LUẬN

Thiết bị đo độ dày bằng sóng siêu âm do SEMIKI phân phối đáp ứng được nhiều tiêu chí của sản xuất đo lường. Cung cấp các sản phẩm đo chiều dày chính xác cho gần như tất cả các loại vật liệu. Kỹ thuật đo chiều dày siêu âm có thể sử dụng trên nhựa, thép, vật liệu tổng hợp, cao su và các vật liệu bị ăn mòn bên trong.

LIÊN HỆ:

Công Ty TNHH thiết Bị Đo SEMIKI
Email: sales@semiki.com
Điện thoại : +84 9797 61016

Yêu cầu báo giá
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO SEMIKI
Trụ sở chính:
  • Tầng 12 – tháp A2, Tòa nhà Viettel, 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • MST 0313928935
Trung tâm bảo hành, bảo trì và sửa chữa:
  • Lầu 10, Tòa nhà Halo, 19-19/2A Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Văn phòng đại diện tại Hà nội:
  • Tầng 9 Tòa nhà 3D, Số 3 Phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
© 2024 Semiki inc. All rights reserved.

Yêu cầu SEMIKI báo giá

Hoàn thành biểu mẫu dưới đây để nhận báo giá từ SEMIKI.
Bạn cần nhập đủ tất cả các trường thông tin bên dưới.