Thiết bị đo chiều dày bằng siêu âm mang lại các giải pháp đo KHÔNG PHÁ HỦY và KHÔNG TỔN HẠI đến chi tiết cần kiểm tra.
Olympus NDT là đơn vị hàng đầu về thiết bị đo chiều dày cho độ chính xác cao và đáp ứng kiểm tra được hầu như tất cả các loại vật liệu.
Chúng bao gồm một loạt các tính năng từ cơ bản cho đến nâng cao, với các code kích hoạt khác nhau nó sẽ trở thành một công cụ tuyệt vời và chuyên nghiệp nhất hiện nay.
Thiết bị đo chiều dày Olympus NDT hiện nay hầu như đo được hầu như tất cả các loại vật liệu như kim loại, nhựa, thủy tinh, vật liệu tổng hợp, composite, cao su, vật đúc, vật có độ suy giảm âm cao…
Máy đo độ dày siêu âm và máy dò khuyết tật sử dụng nguyên lý cơ bản giống nhau. Cả hai đều sử dụng đầu dò tạo ra sóng siêu âm và cả hai đều đo thời gian cần thiết để tín hiệu siêu âm rời khỏi đầu dò, truyền qua vật liệu, đập vào bề mặt phản xạ và quay trở lại đầu dò.
Các thiết bị đều sử dụng phương trình cơ bản:
Khoảng cách = (Vận tốc * Thời gian)/2
Sự phản xạ và truyền sóng âm tần số cao – được gọi là siêu âm – từ lâu đã là một công cụ quan trọng để đánh giá tính toàn vẹn của mối hàn, cũng như kiểm tra kim loại kết cấu, đường ống và bồn chứa, ống nồi hơi, đường ray và trục xe lửa, vật liệu tổng hợp ngành hàng không vũ trụ, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thiết bị kiểm tra siêu âm công nghiệp phổ biến vì:
Thiết bị sử dụng phương pháp bằng sóng siêu âm để xác định chiều dày thực của chi tiết kiểm tra với độ chính xác rất cao. Chúng có thể đáp ứng nhiều ứng dụng khắc khe trong công việc, như: Kiểm tra được chiều dày từ rất mỏng cho đến rất dày, kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ cực thấp cho đến cực cao, đo được qua lớp sơn phủ mà không cần phải loại bỏ chúng (có thể hiển cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp sơn phủ), đo được qua lớp Oxít/gỉ mục bên ngoài mà không cần phải loại bỏ chúng và sử dụng chất tiếp âm, đo được lớp Oxít/gỉ mục trên thành ống bên trong mà không cần phải tiếp xúc trực tiếp (có thể hiển thị cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp Oxít/gỉ mục), đo được qua nhiều lớp (hiển thị được chiều dày từng lớp và tổng các lớp), đo được các vật liệu có độ suy giảm âm cao như các vật đúc, cao su, composite, sợi thủy tinh tổng hợp…, hoặc các vật liệu nhựa và thủy tinh.
Dòng cơ bản với model 27MG | Dòng tầm trung với model 45MG | Dòng cao cấp với model 38DL Plus |
Thiết bị đo chiều dày bằng sóng âm cơ bản cho các đường ống, các bồn chứa, bình áp lực, đường ống dẫn nồi hơi, đường ống dẫn nước, thân tàu thuyền và các kết cấu khác bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn, gỉ mục.Hiển thị thông tin dạng số.Trọng lượng nhẹ chỉ 340 g.Nhỏ gọn nên có thể bỏ túi được.Sử dụng 3 pin kiềm AA thời gian sử dụng liên tục lên đến 150 giờ.Dải đo: 0,5mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,01 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP65 và MIL-STD-810F. | Thiết bị đo chiều dày cầm tay với nhiều tính năng nâng cao, dễ sử dụng. Với những phần mềm tùy chọn nâng cao thiết bị có thể đo qua được lớp sơn phủ mà không cần loại bỏ chúng (có thể hiển thị cả chiều dày kim loại cơ bản và lớp sơn phủ), và có thể đo được các vật liệu có độ suy giảm âm cao như vật Đúc, Gang, Đồng, Nhôm, Nhựa, Cao Su, Thủy Tinh, Gốm và Composite,…Hiển thị thông tin dạng số, dạng sóng, chế độ B-Scan.Trọng lượng nhẹ chỉ 430,9 g.Nhỏ gọn trong lòng bàn tay.Sử dụng 3 pin AA thời gian sử dụng liên tục lên đến 36 giờ.Dải đo: 0,08 mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,001 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép và sử dụng được hầu hết các đầu dò biến tử đơn của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP67 và MIL-STD-810G. | Thiết bị đo chiều dày đa năng thế hệ mới nhất của hãng Olympus/Evident, đầy đủ những tính năng như model 45MG nhưng được tích hợp thêm chế độ đo chiều dày lớp oxít/gỉ mục trên thành ống bên trong nhằm đánh giá tuổi thọ của sản phẩm, đo trên các bề mặt oxít/gỉ mục nhiều mà không cần phải loại bỏ chúng và sử dụng dụng chất tiếp âm, đo được chiều dày nhiều lớp, và kiểm tra corrosion với bộ encoder mã hóa quãng quét đường cùng với hiển thị B-Scan.Hiển thị thông tin dạng số, dạng sóng, chế độ B-Scan.Trọng lượng nhẹ chỉ 0,814 kg.Pin Lithium-ion sử dụng được 14.7 giờ, hoặc sử dụng pin kiềm AA.Dải đo: 0,08 mm – 635 mm.Độ phân giải lên đến 0,001 mm.Tự động nhận biết đầu dò biến tử kép và sử dụng được tất cả các đầu dò biến tử đơn của hãng Olympus.Có thể kiểm tra được các bề mặt có nhiệt độ -20ºC đến 500ºC.Lựa chọn hệ đơn vị inch hoặc mm.Thiết kế đạt chuẩn EN15317, IP67 và MIL-STD-810H. |
Thông số | Model 27MG | Model 45MG | Model 38DL Plus |
Trọng lượng | 340,0 gam | 430,9 gam | 830 gam |
Dải đo trong thép | 0,5 mm – 635 mm | 0,08 mm – 635 mm | 0,08 mm – 635 mm |
Độ phân giải | Thấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mm | Thấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mmCao: 0,001 mm (tùy chọn) | Thấp: 0,1 mmTiêu chuẩn: 0,01 mmCao: 0,001 mm (tùy chọn) |
Dải nhiệt độ kiểm tra | -20ºC đến 500ºC | -20ºC đến 500ºC | -20ºC đến 500ºC |
Dạng hiển thị | Dạng số | Dạng số, dạng sóng và B-Scan | Dạng số, dạng sóng và B-Scan |
Loại đầu dò sử dụng | Biến tử kép (duy nhất) | Biến tử kép, biến tử đơn và Delay line | Biến tử kép, biến tử đơn và Delay line |
Dải tần số đầu dò sử dụng | 2,25 Mhz đến 10 Mhz (-3dB) | 0,5 Mhz đến 30 Mhz (-3dB) | 0,5 Mhz đến 30 Mhz (-3dB) |
Ứng dụng chính | Kiểm tra chiều dày của kim loại | Kiểm tra chiều dày của kim loại (có thể đo được qua lớp sơn phủ và hiển thị chúng), có thể kiểm tra được các vật liệu khác như: Nhựa, thủy tinh, composite, vật đúc, cao su và vật liệu có độ suy giảm âm cao | Có những tính năng như Model 45MG, và đồng thời được hỗ trợ thêm các chế độ như đo chiều dày lớp oxít/gỉ mục bên trong, đo qua lớp oxít/gỉ mục dày bên ngoài và đo qua nhiều lớp khác nhau. |
Nguồn sử dụng | 03 pin kiềm AASử dụng: lên đến 150 giờ | 03 pin kiềm AASử dụng: lên đến 36 giờ | Nguồn AC/DC với 01 pin lithium-ion, hoặc với 04 pin kiềm AASử dụng: lên đến 8 giờ |
B-Scan có mã hóa | Không | Không | Có |
Thiết kế đạt chuẩn | EN15317, IP65 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810F | EN15317, IP67 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810G | EN15317, IP67 và chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-STD-810H |
Dải nhiệt độ môi trường làm việc của thiết bị | -10ºC đến 50ºC | -10ºC đến 50ºC | -10ºC đến 50ºC |
Thiết bị sử dụng phương pháp từ tính với hiệu ứng Hall được gắn trong đầu đo, các phép đo đạc được thực hiện tại khoảng cách giữa đầu mút cho tới viên bi được đặt phía bên kia của chi tiết cần kiểm tra.
Thiết bị có độ chính xác cao với dung sai ± [(độ chính xác x chiều dày) + 0,003 mm], và nó có thể kiểm tra được các vật liệu như Chai, lọ, khay dựng hoặc các vật dụng bằng nhựa hay thủy tinh, các hợp kim phi từ tính, các vật liệu nhôm, bao bì trong y tế, các vật liệu không đồng nhất, giấy hoặc xốp đựng các sản phẩm, thực phẩm trong công nghiệp hay y tế, ván ép, ván dăm, gỗ sàn nhà, gỗ công nghệ, các tấm nhựa lót trần,…
Magna-Mike 8600 là thiết bị sử dụng phương pháp từ tính đơn giản để thực hiện các phép đo đạc đáng tin cậy trên các vật liệu phi từ tính, chúng hoạt động rất đơn giản. Các phép đo đạc được thực hiện khi khi đầu dò từ tính di chuyển trên bề mặt chi tiết kiểm tra và viên bi sắt từ (hoặc dạng đĩa hay dạng dây) được đặt ở phía đối diện bia kia của chi tiết kiểm tra. Với kỹ thuật hiệu ứng Hall tại điểm mút của đầu dò và viên bi sắt từ (hoặc dạng đĩa hay dạng dây) thì các kết quả đo đạc sẽ hiển thị ngay tức khắc trên màn hình LCD màu của Magna-Mike 8600.
Magna-Mike 8600 là thiết bị thuộc loại cầm tay nên có thể sử dụng cố định tại một chỗ hoặc di chuyển nơi cần đến, với bộ công tắc chân từ xa thiết bị có thể cho ta thời gian kiểm tra nhanh và khối lượng nhiều.
Dải đo của thiết bị Magna Mike từ 0.001 mm (0.0001 in.) tới 25.4mm (1 in.). Nhiều lựa chọn bia để mở rộng khả năng đo cũng như độ chính xác.
Bia/Targets | Độ dày nhỏ nhất/Min Thickness | Độ dày lớn nhất/Max Thickness | Độ chính xác/Accuracy | |
Basic Calibration | Multipoint | |||
86PR-1 and 86PR-2 | ||||
1/16 in. (1.58 mm) ball (80TB1) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.080 in. (2.03 mm) | 4% | 3% |
1/8 in. (3.17 mm) ball (80TB2) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.240 in. (6.1 mm) | 4% | 2% |
3/16 in. (4.76 mm) ball (80TB3) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.360 in. (9.1 mm) | 3% | 1% |
1/4 in. (6.35 mm) ball (80TB4) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.360 in. (9.1 mm) | 3% | 1% |
3/16 in. (4.76 mm) magnetic ball (86TBM3) | 0.160 in. (4.06 mm) | 0.750 in. (19.05 mm) | 3% | 1% |
1/4 in. (6.35 mm) magnetic ball (86TBM4) | 0.160 in. (4.06 mm) | 1.00 in. (25.4 mm) | 3% | 1% |
0.500 in. (12.7 mm) flat disk (80TD1) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.360 in. (9.1 mm) | 3% | 2% |
0.250 in. (6.35 mm) V-edge disk (80TD2) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.240 in. (6.0 mm) | 3% | 2% |
0.045 in. (1.14 mm) dia. wire (86TW1) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.500 in. (12.7 mm) | 3% | 2% |
0.026 in. (0.66 mm) dia. wire (86TW2) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.240 in. (6.1 mm) | ||
New 86PR-3 Low-profile Articulating Probe | ||||
1/16 in. (1.58 mm) ball (80TB1) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.080 in. (2.0 mm) | 4% | 3% |
1/8 in. (3.17 mm) ball (80TB2) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.160 in. (4.1 mm) | 4% | 2% |
0.026 in. (0.66 mm) dia. wire (86TW2) | 0.0001 in. (0.001 mm) | 0.160 in. (4.1 mm) | 3% | 2% |
Ghi chú: với 86PR-1 và 86PR-2 độ chính xác phép đo = [(độ chính xác x chiều dày) +0.0001 in. hoặc 0.0003 mm)], với 86PR-3 độ chính xác đo = [(accuracy x chiều dày) + (0.001 in. hay 0.0025 mm)]
KẾT LUẬN
Thiết bị đo độ dày bằng sóng siêu âm do SEMIKI phân phối đáp ứng được nhiều tiêu chí của sản xuất đo lường. Cung cấp các sản phẩm đo chiều dày chính xác cho gần như tất cả các loại vật liệu. Kỹ thuật đo chiều dày siêu âm có thể sử dụng trên nhựa, thép, vật liệu tổng hợp, cao su và các vật liệu bị ăn mòn bên trong.
Công Ty TNHH thiết Bị Đo SEMIKI
Email: sales@semiki.com
Điện thoại : +84 9797 61016