– Là tập hợp các bộ dụng cụ bằng tay với phương pháp chuẩn độ
– Đo các chỉ tiêu quan trọng trong lò hơi và tháp làm mát
– Sử dụng lâu dài mà không cần bảo quản như thiết bị điện tử.
– Tiện lợi khi đo ngoài hiện trường.
– Chỉ cần mua thêm thuốc thử riêng khi hết.
– Cung cấp kèm đầy đủ phụ kiện và thuốc thử cho 100 lần đo (trừ photphat là 50 lần đo)
– Vali có khung xốp tránh va đập khi di chuyển.
KIỂM SOÁT NƯỚC LÒ HƠI VÀ THÁP LÀM MÁT
Ăn mòn có thể xảy ra ở nhiều khu vực chính của lò hơi. Nó có thể rút ngắn tuổi thọ của lò hơi, hoặc ít nhất, làm tăng chi phí liên quan đến việc bảo trì lò hơi. Ăn mòn có thể hình thành trong bộ đun nước nóng, bộ khử khí, ống quá nhiệt và bộ tiết kiệm, cùng những nơi khác. Theo dõi nồng độ kiềm, clorua, độ cứng, oxy hòa tan, phốt phát và sulfit trong hệ thống làm mát và lò hơi là điều cần thiết để ngăn ngừa các tình huống nguy hiểm hoặc tốn kém.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
OXY HÒA TAN – DO |
|
Cách đo |
Chuẩn độ |
Thang Đo |
0.0 đến 10.0 mg/L O₂ |
Độ phân giải |
0.1 mg/L |
Phương pháp |
modified Winkler |
Thuốc thử đi kèm |
110 lần đo |
KIỀM |
|
Cách đo |
Chuẩn độ |
Thang Đo |
0 đến 100 mg/L CaCO₃ 0 đến 300 mg/L CaCO₃ |
Độ phân giải |
1 mg/L (thang đo 0 đến 100 mg/L); 3 mg/L (thang đo 0 đến 300 mg/L) |
Phương pháp |
phenolphthalein / bromophenol blue |
Thuốc thử đi kèm |
110 lần đo |
CLORIDE |
|
Cách đo |
Chuẩn độ |
Thang Đo |
0 đến 100 mg/L Cl⁻ 0 đến 1000 mg/L Cl⁻ |
Độ phân giải |
1 mg/L (thang đo 0 đến 100 mg/L) 10 mg/L (0 đến 1000 mg/L thang đo) |
Phương pháp |
mercuric nitrate |
Thuốc thử đi kèm |
110 lần đo |
ĐỘ CỨNG TỔNG |
|
Cách đo |
Chuẩn độ |
Thang Đo |
0.0 đến 30.0 mg/L CaCO₃ 0 đến 300 mg/L CaCO₃ |
Độ phân giải |
0.3 mg/L (thang đo 0.0 đến 30.0 mg/L) 3 mg/L (thang đo 0 đến 300 mg/L) |
Phương pháp |
EDTA |
Thuốc thử đi kèm |
100 lần đo |
PHOTPHAT |
|
Cách đo |
colorimetric |
Thang Đo |
0 đến 5 mg/L PO₄³⁻ |
Độ phân giải |
1 mg/L |
Phương pháp |
ascorbic acid |
Thuốc thử đi kèm |
50 lần đo |
SULFITE |
|
Cách đo |
Chuẩn độ |
Thang Đo |
0.0 đến 20.0 mg/L Na₂SO₃ 0 đến 200 mg/L Na₂SO₃ |
Độ phân giải |
0.2 mg/L (thang đo 0.0 đến 20.0 mg/L); 2 mg/L (thang đo 0 đến 200 mg/L) |
Phương pháp |
iodometric |
Thuốc thử đi kèm |
110 lần đo |
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Khối lượng |
2.5 kg |
Kích thước |
440 x 330 x 100 mm |
Cung cấp gồm |
– Thuốc thử oxy hòa tan cho 100 lần đo – Thuốc thử kiềm cho 100 lần đo – Thuốc thử độ cứng tổng cho 100 lần đo – Thuốc thử cloride cho 100 lần đo – Thuốc thử photphat cho 50 lần đo – Hướng dẫn sử dụng – Vali đựng máy |
Bảo hành |
Không |