Máy chuẩn độ tự động HI931 là câu trả lời cho tất cả nhu cầu chuẩn độ chuyên dụng của bạn. Hoàn toàn có thể tùy chỉnh, HI931 mang lại kết quả chính xác và trải nghiệm người dùng trực quan, tất cả đều được đóng gói trong một thiết bị nhỏ gọn. Máy có thể thực hiện nhiều phép chuẩn độ bao gồm axit, bazơ, oxy hóa khử và các ion chọn lọc. Những thứ duy nhất bạn cần để bắt đầu sử dụng máy chuẩn độ điện thế HI931 là cảm biến, chất chuẩn độ và hóa chất (nếu cần).
– Thực hiện nhiều phản ứng acid – base, oxi hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan
– Chuẩn độ ngược và xác định nồng độ thuốc thử.
– Không cần nâng cấp lập trình bổ sung.
– USB.
– Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và phương pháp trọn đời sản phẩm.
– Bơm định lượng 40.000 bước chưa từng có đối với khối lượng nhỏ chất chuẩn độ
– Đạt được điểm cuối rất chính xác để có tính nhất quán cao hơn.
– Lưu trữ lên đến 100 phương pháp.
Model cũ | Model thế hệ mới |
HI901C1 |
HI931 (chuẩn độ điện thế, 1 analog board) |
HI902CX |
HI932 (chuẩn độ điện thế, 1 hoặc 2 analog board, có thế kết nối với HI921) |
HI903 |
HI933 (chuẩn độ KF volumetric) |
HI904 |
HI934 (chuẩn độ KF coulometric ) |
THIẾT KẾ NHỎ GỌN
THIẾT KẾ NHỎ GỌN, HIỆN ĐẠI
Nhỏ gọn hơn thiết kế cũ đến 50%.
ĐA PHẦN NHỰA CỦA MÁY ĐƯỢC LÀM TỪ CYCOLOY
Cứng hơn, bền hơn, chống chịu hóa học tốt hơn và ít bám bẩn hơn ABS.
BƠM VẪN GIỮ NGUYÊN 40,000 STEP TỪ HI90X, TUY NHIÊN CÓ THÊM MỘT KHỚP NỐI
Kết hợp với burret chặt hơn, động cơ được cải tiến để hoạt động êm hơn
GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC VÀ CÁNH KHUẤY
CÁNH KHUẤY THÔNG MINH HƠN
Cánh khuấy có thể tháo rời được tích hợp sẵn kiểm soát tốc độ để khuấy phù hợp hơn.
GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC PHÍA SAU MÁY
Chứa được nhiều điện cực hơn, cứng cáp hơn, linh hoạt, dễ tháo lắp và hạn chế tình trạng va đập giữa các điện cực với nhau.
BƠM DYNAMIC
Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.
XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TÍN HIỆU (signal stability)
Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
XÁC ĐỊNH ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA PHẢN ỨNG (equivalence endpoint)
Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.
Xác định 1 điểm tương đương
Phát hiện điểm tương đương là rất quan trọng trong các ứng dụng mà điểm cuối cố định không được chỉ định trong các phương pháp tiêu chuẩn. Điểm cuối này cho biết thời điểm mà giá trị mV trong phép chuẩn độ là lớn nhất đối với thể tích chất chuẩn độ được thêm vào.
Nhiều kiểu chuẩn độ
Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….
THIẾT KẾ AN TOÀN: Trong trường hợp rò rỉ thuốc thử, một hệ thống máng xối bên ngoài bảo vệ các kết nối ở mặt sau của đồng hồ và bên trong ngăn chặn mọi chất lỏng từ các thiết bị điện tử bên trong.
BURETTE VÀ BƠM
DỄ DÀNG THAY THẾ BURETTE
Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.
KÍCH THƯỚC BURETTE ĐA DẠNG
HI931 sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL
Ngoài ra HI931 có thể sử dụng burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL (mua riêng). Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.
ỐNG DÂY VÀ XYLANH CÓ ĐỘ BỀN HÓA HỌC CAO
– Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE
– Xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
BƠM CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
Bơm có thêm 1 option là kết hợp được với bơm peristaltic để bơm thêm nước cất hoặc hóa chất vào cốc mẫu.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ
MÀN HÌNH CÓ ĐỘ TƯƠNG PHẢN CAO
Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.
ĐỒ THỊ CHI TIẾT
Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.
DỄ DÀNG CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN
Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Báo cáo có độ tùy biến cao.
Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
Dễ dàng quản lý thông tin GLP
Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả
Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC.
Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
TÍNH NĂNG KẾT NỐI
Thiết bị đa chức năng
HI931 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.
Kết nối Máy In và Cân phân tích
Cân phân tích với đầu ra RS232 có thể chuyển trọng lượng của mẫu trực tiếp vào máy đo.
Các báo cáo chuẩn độ có thể được in trực tiếp từ máy chuẩn độ đến máy in được kết nối.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Phương pháp có độ tùy chỉnh cao
HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
Hỗ trợ thiết lập phương pháp
Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ
Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn.
Những chuyên viên Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.
ỨNG DỤNG CHÍNH
– Phản ứng oxy hóa khử
– Phản ứng acid-base
– Phản ứng tạo tủa
– Phản ứng tạo phức
– Phản ứng môi trường khan
Video
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phân tích |
Chuẩn độ chuẩn (chuẩn hóa, pH/mV mặc định, điểm tương đương pH/mV) Đọc giá trị trực tiếp Chuẩn độ ngược (chỉ HI932) |
Xác định điểm kết thúc |
mV mặc định pH mặc định 1 điểm tương đương pH (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) 1 điểm tương đương mV (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) |
BURET |
|
Kích thước |
5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải |
0.001 mL |
Tốc độ bơm |
0.3 mL đến 2 x thể tích burette mỗi phút |
Độ chính xác |
±0.005 mL (buret 5mL) ±0.010 mL (buret 10mL) ±0.025 mL (buret 25mL) ±0.050 mL (buret 50mL) |
HỆ THỐNG KHUẤY |
|
Thang đo |
200 đến 2500 rpm |
Độ phân giải |
100 rpm |
pH |
|
Thang đo |
-2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH |
Độ phân giải |
0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
±0.001 pH |
Hiệu chuẩn |
Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn). |
Bù nhiệt |
Tự động từ -5.0 to 105.0°C; 23.0 to 221.0°F |
mV |
|
Thang đo |
-2000.0 đến 2000.0 mV |
Độ phân giải |
0.1 mV |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
±0.1 mV |
Hiệu chuẩn |
1 điểm offset |
ISE |
|
Thang đo |
1 x 10⁻⁶ đến 9.99 x 10¹⁰ nồng độ |
Độ phân giải |
1; 0.1; 0.01 nồng độ |
Độ chính xác |
±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II |
Hiệu chuẩn |
Tự động, hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, 7 dung dịch chuẩn cố định có sẵn (0,01, 0,1, 1, 10, 100, 1000, 10000 tùy chọn theo nồng độ) và 5 dung dịch tùy chỉnh |
NHIỆT ĐỘ |
|
Thang đo |
-5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K |
Độ phân giải |
0.1°C; 0.1°F; 0.1K |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực |
LƯU TRỮ DỮ LIỆU |
|
Phương pháp |
Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng) |
Ghi dữ liệu |
lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE |
KẾT NỐI |
|
Đo |
Cổng BNC (pH, ORP, ISE half-cell và kết hợp) Cổng 4 mm Banana (điện cực so sánh) Cổng RCA (điện cực nhiệt độ) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
Peripheral |
Cổng DIN 6-pin (bàn phím PC bên ngoài) Cổng DB-25 (máy in) Cổng USB chuẩn B (cổng PC) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
THÔNG SỐ KHÁC |
|
Giá đỡ điện cực |
Ống dây thuốc thử/chất chuẩn độ (4 lỗ) Điện cực 3 x 12mm (3 lỗ) Đầu dò nhiệt độ Cánh khuấy |
Analog board |
1 |
Dosing pump |
2 |
Buret đi kèm |
1 (25mL) |
Thể tích buret |
5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải buret |
1/40000 |
Hiển thị độ phân giải |
0.001 mL |
Độ chính xác bơm |
±0.1% toàn thể tích burette |
Nhận diện Burette |
Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm |
Hiển thị |
màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel) |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. |
Nguồn điện |
100-240 VAC, 50/60Hz HI931-01: US plug (type A); HI931-02: European plug (type C) |
Power draw |
0.5 Amps |
Môi trường hoạt động |
10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH |
Môi trường lưu trữ |
-20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH |
Kích thước |
315 x 205 x 375 mm |
Khối lượng |
Gần 4.3 kg |
Cung cấp gồm |
– Máy chuẩn độ HI931 – Cánh khuấy và giá đỡ điện cực – Burette 25mL – Bơm – Đầu dò nhiệt độ – Cáp USB – Thẻ nhớ USB – Adapter – Chứng chỉ chất lượng – Phiếu bảo hành. – Hướng dẫn sử dụng |