– HI84500 là thiết bị xác định hàm lượng sulfur dioxide (SO2) tự do và tổng ở trong rượu một cách nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng.
– Dựa trên phương pháp Ripper, kết hợp với cài đặt thuật toán mạnh mẽ và điện cực ORP chuyên dụng giúp cho thiết bị chuẩn độ mini có thể xác định chính xác điểm kết thúc phản ứng.
– Tích hợp bơm pit-tông theo chế độ bơm dynamic, tự động điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào dựa trên sự thay đổi điện thế của mẫu trong quá trình chuẩn độ, giúp tiết kiệm thời gian phản ứng mà vẫn đảm bảo kết quả đáng tin cậy.
– Cung cấp kèm theo đầy đủ nguyên vật liệu cần thiết để đo sulfur dioxide cả thang thấp và thang cao.
– Các hóa chất cung cấp kèm đã được hòa trộn theo đúng tỉ lệ và đóng gói theo quy trình khép kín kể cả dung dịch chuẩn, thuốc thử và dung dịch hiệu chuẩn bơm, không cần phải có thêm pipet thủy tinh và cân phân tích.
Những người làm rượu thường thêm sulfur dioxide (SO2) vào rượu để ngăn sự phát triển của vi khuẩn và các loại men không cần thiết, đồng thời hoạt động như một chất chống oxi hóa để phòng chống quá trình nâu hóa rượu. SO2 chỉ kết hợp một phần trong rượu, một phần còn lại tồn tại ở dạng tự do, có tác dụng bảo quản rượu. hàm lượng SO2 tự do cộng với SO2 kết hợp gọi là SO2 tổng. mối quan hệ giữa SO2 tổng và SO2 tự do rất phức tạp và đa dạng giữa các loại rượu, phụ thuộc vào hàm lượng SO2 thêm vào và độ hoạt động của các hợp chất trong rượu(đường, aldehyde, keto acid, quinone, anthocyanin…) với SO2.
Hàm lượng SO2 tự do phụ thuộc vào hàm lượng SO2 thêm vào, hàm lượng SO2 có sẵn trong rượu và hàm lượng SO2 sẽ kết hợp trong rượu. SO2 tự do tồn tại trong rượu dưới 2 dạng: bisulfite(HSO3-) là dạng chiếm ưu thế nhưng không có tác dụng nhiều, SO2 phân tử có tỉ lệ thấp hơn nhưng có chức năng bảo quản rượu. Hàm lượng SO2 tồn tại dạng phân tử phụ thuộc vào lượng SO2 tự do trong rượu và chỉ số pH. Thông thường chỉ cần 0.8ppm SO2 dạng phân tử là đủ để bảo quản rượu, để được hàm lượng đó thì cần pH của rượu là 3.2 và 22ppm SO2 tự do. Nếu pH tăng lên 3.5, lượng SO2 tự do cần thiết 44ppm.
pH |
3.0 |
3.1 |
3.2 |
3.3 |
3.4 |
3.5 |
3.6 |
3.7 |
3.8 |
3.9 |
SO2 tự do |
14 |
18 |
22 |
28 |
35 |
44 |
55 |
69 |
87 |
109 |
Phân tử SO2 có thể được cảm nhận bằng giác quan của con người khi đạt đến 2ppm, đây là hàm lượng cần thiết để bảo quản rượu tốt nhất. tuy nhiên, sẽ cần hàm lượng cao hơn để bảo quản loại rượu nho thu hoạch trễ, có độ ngọt cao. HI84500 có thể dùng để kiểm tra hàm lượng SO2 tự do và SO2 tổng trong tất cả loại rượu, kể cả rượu vang đỏ, loại thường rất khó để kiểm tra bằng cách chuẩn độ cổ điển do khó phát hiện sự thay đổi màu của chất chỉ thị.
HI84500 là thiết bị có độ chính xác cao, thời gian thực hiện nhanh để phân tích hàm lượng SO2 tự do và tổng. Thiết bị chuẩn độ mini sẽ tự động phân phối thuốc thử, phát hiện điểm kết thúc phản ứng và thực hiện tính toán trong khoảng thời gian ngắn hơn nhiều so với chuẩn độ bằng tay. Trong bài báo “ Triage for Basic Wine/Grape Lab”, Richard Carey đã viết “ thiết bị chuẩn độ của Hanna giúp giảm thiểu thời gian phản ứng tới 75% so với các thiết bị khác”.
BƠM PIT-TÔNG
Thiết bị quan trọng nhất của HI84500 là bơm pit-tông. Sử dụng motor để điều khiển hoạt động của pit-tông giúp việc điều khiển quá trình bơm dễ dàng hơn, hàm lượng thuốc thử bơm ra cũng chính xác hơn. Chế độ bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc thử bơm vào sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi điện thế trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn độ, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc thử sẽ ít dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình đo.
KHUẤY TỪ TỰ ĐỘNG
Thiết bị khuấy từ được tích hợp vào máy, tự động duy trì tốc độ 700 rpm, giúp thiết bị dễ dàng chuẩn độ các mẫu có độ nhớt cao.
ĐIỆN CỰC ORP CHUYÊN DỤNG
Điện cực ORP HI3148B tích hợp chức năng CPSTM giúp mối nối không bị tắc ngẽn trong quá trình chuẩn độ vì điện cực thường sẽ dễ dàng bị tắc ngẽn khi được sử dụng trong các dung dịch có hàm lượng chất rắn hòa tan cao như rượu.
Điện cực HI3148B dùng mối nối hình ống bằng thủy tinh và nhựa PTFE bọc ngoài thân điện cực giúp đảm bảo dòng điện tử di chuyển ra vào mối nối luôn luôn ổn định.
Lớp phủ bằng nhựa PTFE và thân thủy tinh đảm bảo điện cực không giữ lại rượu, hạn chế tối đa nhiễm bẩn điện cực dẫn đến sai sót những lần đo sau.
Thang thấp |
Thang cao |
HI84500-50 Thuốc thử thang thấp (230 mL) |
HI84500-51 Thuốc thử thang cao (230 mL) |
HI84500-55 Dung dịch chuẩn (120 mL) |
HI84500-55 Dung dịch chuẩn (120 mL) |
HI84500-60 Thuốc thử axit (230 mL) |
HI84500-60 Thuốc thử axit (230 mL) |
HI84500-61 Thuốc thử kiềm (120 mL) |
HI84500-61 Thuốc thử kiềm (120 mL) |
HI84500-62 Thuốc ổn định (100 gói) |
HI84500-62 Thuốc ổn định (100 gói) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
Thang thấp: 1.0 to 40.0 ppm of SO2 Thang cao: 30 to 400 ppm of SO2 |
Độ phân giải |
Thang thấp: 0.1 ppm Thang cao: 1 ppm |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
Thang thấp: 3% giá trị hoặc ±0.5 ppm, với giá trị nào lớn hơn Thang cao: 3% giá trị hoặc ±1 ppm, với giá trị nào lớn hơn |
Thể tích mẫu |
50 mL |
Phương pháp |
Ripper |
Nguyên tắc đo |
xác định điểm tương đương của phản ứng ORP |
Tốc độ bơm |
10 mL/phút |
Tốc độ khuấy |
700 rpm |
Thang đo mV |
± 2000.0 mV |
Độ phân giải mV |
0.1 mV |
Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF) |
±1.0 mV |
Ghi dữ liệu |
lên đến 400 (200 chuẩn độ, 200 ORP/mV) |
Điện cực ORP |
thân thủy tinh HI3148B với cổng BNC và cáp 1m (đi kèm) |
Môi trường |
0 đến 50°C (32 to 122°F) RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện |
12 VDC adapter (đi kèm) |
Kích thước |
235 x 200 x 150 mm |
Khối lượng |
1.9kgs |
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực |
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI84500 (mã đặt hàng: HI84500-01 dùng cho 115V hoặc HI84500-02 dùng cho 230V) – Điện cực ORP HI3148B – Dung dịch châm thân điện cực ORP HI7082 (30 mL) – Thuốc thử thang thấp HI84500-50 (230 mL) – Thuốc thử thang cao HI84500-51 (230 mL) – Dung dịch HI84500-55 (120 mL) – Thuốc thử axit HI84500-60 (230 mL) – Thuốc thử kiềm HI84500-61 (120 mL) – Chất ổn định HI84500-62 (50 gói) – 2 cốc nhựa 100 mL và 20 mL – Kéo – Van bơm định lượng – Xi lanh 5 mL – Pipet nhựa 1 mL – Hệ thống ống dẫn thuốc thử (ống dẫn vào pittong và ống phân phối vào mẫu) – Cá từ – 2 gói dung dịch rửa điện cực chuyên dụng trong rượu – Adapter 12 VDC. – Chứng chỉ chất lượng của nhà máy – Phiếu bảo hành – Hộp đựng |
Thang đo |
Thang thấp: 1.0 to 40.0 ppm of SO2 Thang cao: 30 to 400 ppm of SO2 |
Độ phân giải |
Thang thấp: 0.1 ppm Thang cao: 1 ppm |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) |
Thang thấp: 3% giá trị hoặc ±0.5 ppm, với giá trị nào lớn hơn Thang cao: 3% giá trị hoặc ±1 ppm, với giá trị nào lớn hơn |
Thể tích mẫu |
50 mL |
Phương pháp |
Ripper |
Nguyên tắc đo |
xác định điểm tương đương của phản ứng ORP |
Tốc độ bơm |
10 mL/phút |
Tốc độ khuấy |
700 rpm |
Thang đo mV |
± 2000.0 mV |
Độ phân giải mV |
0.1 mV |
Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF) |
±1.0 mV |
Ghi dữ liệu |
lên đến 400 (200 chuẩn độ, 200 ORP/mV) |
Điện cực ORP |
thân thủy tinh HI3148B với cổng BNC và cáp 1m (đi kèm) |
Môi trường |
0 đến 50°C (32 to 122°F) RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện |
12 VDC adapter (đi kèm) |
Kích thước |
235 x 200 x 150 mm |
Khối lượng |
1.9kgs |
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực |
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI84500 (mã đặt hàng: HI84500-01 dùng cho 115V hoặc HI84500-02 dùng cho 230V) – Điện cực ORP HI3148B – Dung dịch châm thân điện cực ORP HI7082 (30 mL) – Thuốc thử thang thấp HI84500-50 (230 mL) – Thuốc thử thang cao HI84500-51 (230 mL) – Dung dịch HI84500-55 (120 mL) – Thuốc thử axit HI84500-60 (230 mL) – Thuốc thử kiềm HI84500-61 (120 mL) – Chất ổn định HI84500-62 (50 gói) – 2 cốc nhựa 100 mL và 20 mL – Kéo – Van bơm định lượng – Xi lanh 5 mL – Pipet nhựa 1 mL – Hệ thống ống dẫn thuốc thử (ống dẫn vào pittong và ống phân phối vào mẫu) – Cá từ – 2 gói dung dịch rửa điện cực chuyên dụng trong rượu – Adapter 12 VDC. – Chứng chỉ chất lượng của nhà máy – Phiếu bảo hành – Hộp đựng |