– Máy đo độ đục haze từ 0.00 đến 250 EBC của bia
– Theo Tiêu chuẩn EBC (Công ước Nhà máy bia Châu Âu)
– Tự động tắt máy
– Ghi dữ liệu
– Hiệu chuẩn tự động
– Kết nối RS232
– Không cung cấp kèm dung dịch hiệu chuẩn
ĐỘ ĐỤC CỦA BIA
Độ trong của bia là một thông số được kiểm soát liên tục trong nhà máy bia. Độ trong có thể bị ảnh hưởng bởi khói mù, một chất hạt không hòa tan hoặc bán hòa tan, đủ nhỏ để tạo thành huyền phù keo trong bia. Những hạt này tán xạ ánh sáng truyền qua và làm giảm độ trong của bia. Để đảm bảo chất lượng bia, nhà nấu bia cần một thiết bị điện tử chính xác hơn là kiểm tra trực quan.
Một số chất có thể gây ra khói mù trong bia, nhưng vấn đề thường gặp nhất là do liên kết ngang của polyphenol và protein. Những vật liệu này tồn tại ở trạng thái cân bằng trong bia và thể hiện dưới dạng khói mù khi chúng kết hợp với nhau tạo thành chất keo không hòa tan. Có nhiều phương pháp xử lý ổn định có sẵn để tránh các vấn đề khói mù, và sản phẩm phải được kiểm soát theo nhiều bước trong quá trình sản xuất bia, đặc biệt là sau khi lọc và trước khi bia vào bể sáng.
TUÂN THỦ TIÊU CHUẨN EBC
Các phép đo được lấy từ các mẫu bia đã được khử khí và kết quả được báo cáo trong các đơn vị Công ước Nhà máy bia Châu Âu (EBC)
KẾT NỐI MÁY TÍNH
Bằng cổng RS232
GHI DỮ LIỆU
Tối đa 199 phép đo trong bộ nhớ trong và được xem lại bất cứ lúc nào.
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
Tại 2 hoặc 3 điểm bằng cách sử dụng các dung dịch chuẩn mua riêng.
DUNG DỊCH CHUẨN AMCO AEPA-1
Được USEPA công nhận là tiêu chuẩn chính. Các dung dịch chuẩn không độc hại này được làm từ các khối cầu polyme styren divinylbenzene có kích thước và mật độ đồng nhất. Các dung dịch chuẩn này có thể tái sử dụng và ổn định với thời hạn sử dụng lâu dài.
Máy đo độ sương mù cầm tay HI93124 theo đơn vị EBC (Công ước nhà máy bia châu Âu). Đơn vị EBC là ¼ của một đơn vị FTU và FTU bằng với đơn vị NTU (Đơn vị độ đục Nephelometeric). Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường này được hiển thị dưới đây:
BẢNG CHUYỂN ĐỔI
FTU/NTU/FNU |
EBC |
ASBC |
HELM |
|
1 FTU 1 NTU 1 FNU |
1 |
0.25 |
17.25 |
10 |
1 EBC |
4 |
1 |
69 |
40 |
1 ASBC |
0.058 |
0.014 |
1 |
0.579 |
1 HELM |
0.1 |
0.025 |
1.725 |
1 |
BẢNG ĐỘ ĐỤC (SƯƠNG MÙ) CỦA BIA
Grade |
EBC |
ASBC |
Brilliant |
0.0 to 0.5 |
0.0 to 34.5 |
Almost Brilliant |
0.5 to 1.0 |
34.5 to 69 |
Very Slightly Hazy |
1.0 to 2.0 |
69 to 138 |
Slightly Hazy |
2.0 to 4.0 |
138 to 276 |
Hazy |
4.0 to 8.0 |
276 to 552 |
Very Hazy |
> 8.0 |
> 552 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
0.00 đến 10.00 EBC 10 đến 250 EBC |
Độ phân giải |
0.01 EBC 1 EBC |
Sai số (@25ºC/77ºF) |
±0.20 EBC ±3% kết quả đo (0.00 đến 10.00 EBC); ±1 EBC ±5% kết quả đo (10 đến 250 EBC) |
Độ lệch EMC |
±1% toàn thang đo |
Màn hình |
LCD có đèn nền |
Nguồn sáng |
silicon photocell |
Đèn |
LED @890nm |
Tuổi thọ đèn |
Là tuổi thọ của máy |
Hiệu chuẩn |
hai hoặc 3 điểm tại 0, 2.5 và 125 EBC Dung dịch chuẩn mua riêng |
Ghi dữ liệu |
Đến 199 bản ghi |
Kết nối PC |
RS232 |
Pin |
4 x 1.5V AA / 60 giờ hoặc 900 phép đo |
Môi trường |
0 đến 50°C (32 đến 122°F); RH max 95% không ngưng tụ |
Kích thước |
220 x 82 x 66 mm |
Khối lượng |
510 g |
Bảo hành |
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI93124 – 2 cuvet có nắp – 4 pin 1.5V AA – Hướng dẫn sử dụng – Phiếu bảo hành – Chứng chỉ chất lượng cho máy đo – Vali đựng máy * Dung dịch chuẩn mua riêng |