– Thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 FNU
– Độ chính xác cao
– Theo tiêu chuẩn ISO
– Hiệu chuẩn tự động với dung dịch chuẩn đi kèm
– USB
– Thẻ định vị ghi dữ liệu Fast Tracker
– Ghi dữ liệu tự động
– Vali đựng máy tiện lợi
– Máy được cung cấp đầy đủ phụ kiện cần thiết mà không cần mua gì thêm.
+ HI98713-02 : 230V
+ HI98713-01 : 115V
NHIỀU CHẾ ĐỘ
Đo bình thường, đo liên tục, đo trung bình
CUVET TRÒN
Cuvet tròn 25 mm bằng thủy tinh quang học đặc biệt đảm bảo độ lặp cho phép đo độ đục.
TUÂN THỦ ISO
HI98713 đáp ứng yêu cầu của ISO 7027
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
Hiệu chuẩn độ đục lên đến 4 điểm bằng dung dịch chuẩn đi kèm (<0,1, 15, 100, 750 FNU).
Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng.
DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1
AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng đến khi hết hạn sử dụng và chất lượng ổn định với hạn sử dụng dài.
DỮ LIỆU GLP
HI98713 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
GHI DỮ LIỆU
Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và có thể xem lại bất cứ lúc nào.
KẾT NỐI MÁY TÍNH
Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI92000
FAST TRACKERTM
Đối với các ứng dụng hiện trường tiên tiến, HI98713 được trang bị Fast Tracker.
Hệ thống nhận dạng thẻ (T.I.S.) giúp việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
Fast Tracker cho phép người dùng ghi lại thời gian và vị trí của phép đo cụ thể hoặc một loạt các phép đo bằng cách sử dụng thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu để đọc nhanh và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với mã nhận dạng duy nhất được bọc trong thép không gỉ.
CUNG CẤP TRỌN BỘ ĐẦY ĐỦ CẦN THIẾT MÀ KHÔNG CẦN MUA GÌ THÊM
HI98713 được cung cấp trọn bộ cần thiết cho phép đo trong 1 vali chắc chắn tiện lợi:
– Máy đo và cuvet đựng mẫu
– Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy.
– Bộ 5 thẻ Fast Tracker
– Adapter nguồn, pin, dầu silicon
– Vali đựng máy chuyên nghiệp, chắc chắn
TẦM QUAN TRỌNG
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nước uống từ nhà máy xử lý nước thu được từ bề mặt nước dựa theo yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của dụng cụ đo độ đục và báo cáo dựa theo EPA Method 180.1 là:
– Thang đo áp dụng là 0-40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)
– Nguồn sáng: Đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu từ 2200-3000°K.
– Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm
– Độ nhạy của máy cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc nhỏ hơn 1 đơn vị.
– Đọc kết quả như sau:
Kết quả theo NTU |
Làm tròn về |
0.0 – 1.0 |
0.05 |
1 – 10 |
0.1 |
10 – 40 |
1 |
40 – 100 |
5 |
100 – 400 |
10 |
400 – 1000 |
50 |
>1000 |
100 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã đặt hàng |
HI98713-02 : 230V HI98713-01 : 115V |
Thang Đo FNU |
0.00 đến 9.99 FNU |
Độ phân giải FNU |
0.01 FNU từ 0.00 đến 9.99 FNU |
Độ chính xác FNU |
±2% kết quả đo và cộng thêm 0.1 FNU |
Chọn thang |
Tự động |
Độ lặp |
±1% giá trị hoặc 0.01 FNU, với giá trị nào lớn hơn |
Khay sáng |
< 0.1 FNU |
Độ lệch EMC |
±0.05 FNU |
Đèn |
LED 860nm |
Tuổi thọ đèn |
Khoảng 100,000 phép đo |
Phương pháp đo độ đục |
Phương pháp ISO 7027, tỉ lệ với đầu dò 90o và 180o |
Chế độ đo |
Bình thường, trung bình, liên tục. |
Các điểm chuẩn |
<0.1, 15, 100 và 750 FNU (dung dịch chuẩn đi kèm) |
Hiệu chuẩn |
Tự động, 2, 3 hoặc 4 điểm |
Màn hình |
60 x 90 mm LCD với đèn nền |
Ghi dữ liệu |
200 bản ghi |
Kết nối PC |
RS232 hoặc USB 1.1 |
Môi trường |
0 đến 50 °C (32 đến 122 °F) RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điền |
4 pin kiềm AA 1.5V hoặc adapter AC |
Tự động tắt máy |
Sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước |
224 x 87 x 77 mm |
Khối lượng |
512 g |
Bảo hành |
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
CUNG CẤP GỒM |
– Máy đo HI98713 + HI98713-01 (115V) + HI98713-02 (230V) – 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ – 5 cuvet và nắp – Bộ dung dịch chuẩn HI98713-11 – Dầu silicon – Khăn lau cuvet – Pin (trong máy) – Adapter AC – Hướng dẫn sử dụng – Phiếu bảo hành – Chứng chỉ chất lượng máy đo – Vali bằng nhựa chắc chắn. |