HI99301 là một máy đo EC/TDS và nhiệt độ cầm tay được cung cấp với một đầu dò độ dẫn hai vòng cho phép đo trong thang đo EC thấp từ 0.00 đến 20.00 mS/cm và TDS từ 0.00 đến 10.00 ppt. Tất cả các giá trị đều được bù nhiệt tự động (ATC) và người sử dụng có thể điều chỉnh hệ số nhiệt độ và hệ số TDS để phép đo được bù chính xác.
Máy đo EC / TDS và nhiệt độ cầm tay, không thấm nước HI99301 phù hợp sử dụng trong các ứng dụng đa dạng như xử lý nước thải, thẩm thấu ngược, và HVAC. Máy đo độ dẫn thang cao theo mS/cm và TDS theo ppt. Đầu dò EC/TDS HI76306 là một cảm biến hai vòng chống tắc nghẽn và rất dễ dàng vệ sinh. Đầu dò cũng tích hợp 1 cảm biến nhiệt độ cho phép bù nhiệt độ tự động 0-60°C (32 đến 140°F).
Máy thao tác dễ dàng chỉ trong lòng bàn tay và kết nối dưới đáy đầu dò đảm bảo cáp không bị gãy. Màn hình LCD lớn, đa cấp hiển thị giá trị, nhiệt độ, và hiệu chuẩn cùng một lúc. Biểu tượng và tin nhắn trên màn hình LCD hiển thị trạng thái máy và hướng dẫn người dùng thông qua các hoạt động.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Đầu dò 2 vòng – HI763063 là một đầu dò hai vòng được cung cấp kèm với máy HI99301, cho phép đo độ dẫn và TDS thang thấp chính xác. Đầu dò cũng tích hợp 1 cảm biến nhiệt độ cho phép bù nhiệt độ tự động
Hai chế độ đo – HI99301 cung cấp hai chế độ đo: EC và TDS. Người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo chỉ cần nhấn nút MODE. Đo EC từ 0.00 đến 20.00 mS/cm và TDS từ 0.00 đến 10.00 ppt
Hệ số TDS tùy chỉnh – Giá trị TDS trong dung dịch nước tỷ lệ thuận với độ dẫn điện. Tỷ lệ giữa hai thông số này phụ thuộc vào dung dịch được đo. HI99301 có một hệ số điều chỉnh TDS 0.45-1.00 với khoảng thời gian 0.01, cho phép lựa chọn hệ số chuyển đổi thích hợp cho các dung dịch cụ thể.
Tự động bù nhiệt – Vì nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến giá trị độ dẫn và TDS, máy cung cấp chế độ bù nhiệt. Đầu dò của HI99300 tích hợp cảm biến nhiệt độ tự động để tự động bù nhiệt độ trong khoảng từ 0 đến 60 ° C (32 đến 140 ° F).
Hệ số bù nhiệt tùy chỉnh – Hệ số bù nhiệt độ, còn được gọi là β, có thể điều chỉnh từ 0.0 – 2.4%/°C với khoảng thời gian 0.1%
Hiệu chuẩn tự động – HI99301 có thể được tự động hiệu chuẩn tại một điểm với dung dịch chuẩn EC hoặc TDS. Dung dịch chuẩn 12.88 mS/cm được sử dụng để hiệu chuẩn EC, máy sẽ tự động hiệu chuẩn TDS. Tuy nhiên, nếu máy đang ở chế độ đo TDS và cài đặt hệ số chuyển đổi là 0.5, máy nên hiệu chuẩn trực tiếp bằng dung dịch chuẩn TDS tại 6.64 ppt.
Hệ thống ngăn ngừa lỗi pin (BEPS) – Thông báo khi pin trở nên quá yếu không đảm bảo phép đo đáng tin cậy.
Biểu tượng ổn định – HI99301 hiển thị một đồng hồ sẽ biến mất khi giá trị đạt được sự ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo EC |
0.00 to 20.00 mS/cm |
---|---|
Độ phân giải EC |
0.01 mS/cm |
Độ chính xác EC |
±2% FS |
Thang đo TDS |
0.00 to 10.00 ppt (g/L) |
Độ phân giải TDS |
0.01 ppt (g/L) |
Độ chính xác TDS |
±2% F.S. |
Thang đo Nhiệt độ |
0.0 to 60.0°C / 32.0 to 140.0°F |
Độ phân giải Nhiệt độ |
0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác Nhiệt độ |
±0.5°C /±1°F |
Hiệu chuẩn |
tự động, một điểm tại 12.88 mS/cm, 6.44 ppt (CONV 0.5) |
Bù nhiệt độ EC/TDS |
tự động, 0 to 60°C (32 to 140°F) với β điều chỉnh từ 0.0 to 2.4%/°C với bước 0.1% |
Hệ số EC/TDS |
Điều chỉnh từ 0.45 đến 1.00 với bước 0.01 (mặc định 0.50) |
Điện cực |
HI763063 đầu dò EC/TDS tích hợp cảm biến nhiệt độ, kết nối DIN và cáp 1m (3.3 ‘) (bao gồm) |
Pin |
(3) 1.5V AAA / khoảng 500 giờ sử dụng liên tục. tự động tắt sau 8 phút không sử dụng |
môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% |
Kích thước |
152 x 58 x 30 mm (6.0 x 2.3 x 1.2”) |
Khối lượng |
205 g (7.2 oz.) |
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực đi kèm |
Cung cấp gồm |
HI99301 được cung cấp kèm đầu dò EC/TDS HI763063, pin, hướng dẫn sử dụng và hộp đựng |