– Thiết kế đơn giản, cầm tay gọn nhẹ
– Đo EC từ 0-3999 µs/cm và TDS 0-2000 mg/L
– Đo và bù nhiệt độ tự động
– Đo EC/TDS/Nhiệt Độ chỉ với 1 điện cực duy nhất
– Độ chính xác cao ±2% toàn thang
Máy đo EC / TDS và nhiệt độ cầm tay, không thấm nước HI99300 phù hợp sử dụng trong các ứng dụng đa dạng như xử lý nước thải, thẩm thấu ngược, và HVAC. Máy đo độ dẫn thang thấp theo µs/cm và TDS theo ppm. Đầu dò EC/TDS HI76306 là một cảm biến hai vòng chống tắc nghẽn và rất dễ dàng vệ sinh. Đầu dò cũng tích hợp 1 cảm biến nhiệt độ cho phép bù nhiệt độ tự động 0-60°C (32 đến 140°F).
Máy thao tác dễ dàng chỉ trong lòng bàn tay và kết nối dưới đáy đầu dò đảm bảo cáp không bị gãy. Màn hình LCD lớn, đa cấp hiển thị giá trị, nhiệt độ, và hiệu chuẩn cùng một lúc. Biểu tượng và tin nhắn trên màn hình LCD hiển thị trạng thái máy và hướng dẫn người dùng thông qua các hoạt động.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Đầu dò 2 vòng – HI763063 là một đầu dò hai vòng được cung cấp kèm với máy HI99300, cho phép đo độ dẫn và TDS thang thấp chính xác. Đầu dò cũng tích hợp 1 cảm biến nhiệt độ cho phép bù nhiệt độ tự động
Hai chế độ đo – HI99300 cung cấp hai chế độ đo: EC và TDS. Người dùng có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ đo chỉ cần nhấn nút MODE. Đo EC từ 0-3999 µs/cm và TDS từ 0-2000 ppm
Hệ số TDS tùy chỉnh – Giá trị TDS trong dung dịch nước tỷ lệ thuận với độ dẫn điện. Tỷ lệ giữa hai thông số này phụ thuộc vào dung dịch được đo. HI99300 có một hệ số điều chỉnh TDS 0.45-1.00 với khoảng thời gian 0.01, cho phép lựa chọn hệ số chuyển đổi thích hợp cho các dung dịch cụ thể.
Tự động bù nhiệt – Vì nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến giá trị độ dẫn và TDS, máy cung cấp chế độ bù nhiệt. Đầu dò của HI99300 tích hợp cảm biến nhiệt độ tự động để tự động bù nhiệt độ trong khoảng từ 0 đến 60 ° C (32 đến 140 ° F).
Hệ số bù nhiệt tùy chỉnh – Hệ số bù nhiệt độ, còn được gọi là β, có thể điều chỉnh từ 0.0 – 2.4%/°C với khoảng thời gian 0.1%
Hiệu chuẩn tự động – HI99300 có thể được tự động hiệu chuẩn tại một điểm với dung dịch chuẩn EC hoặc TDS. Dung dịch chuẩn 1413 µS/cm được sử dụng để hiệu chuẩn EC, máy sẽ tự động hiệu chuẩn TDS. Tuy nhiên, nếu máy đang ở chế độ đo TDS và cài đặt hệ số chuyển đổi là 0.5 hoặc 0.7, máy nên hiệu chuẩn trực tiếp bằng dung dịch chuẩn TDS tại 1382 ppm hoặc 1500 ppm (sử dụng hệ số tương ứng 0.5 hoặc 0.7)
Hệ thống ngăn ngừa lỗi pin (BEPS) – Thông báo khi pin trở nên quá yếu không đảm bảo phép đo đáng tin cậy.
Biểu tượng ổn định – HI99300 hiển thị một đồng hồ đó sẽ biến mất khi giá trị đạt được sự ổn định.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo độ dẫn |
0 to 3999 μS/cm |
Độ phân giải độ dẫn |
1 μS/cm |
Độ chính xác độ dẫn |
±2% FS |
Thang đo TDS |
0 to 2000 ppm (mg/L) |
Độ phân giải TDS |
1 ppm (mg/L) |
Độ chính xác TDS |
±2% F.S. |
Thang đo Nhiệt độ |
-5.0 to 105.0°C / 23.0 to 221.0°F |
Độ phân giải Nhiệt độ |
0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác Nhiệt độ |
±0.5°C /±1°F |
Hiệu chuẩn |
tự động, 1 điểm tại : 1413 μS/cm 1382 ppm (hệ số 0.5) hoặc 1500 ppm (hệ số 0.7) |
Bù nhiệt độ EC/TDS |
tự động, 0 to 60°C (32 to 140°F) với β điều chỉnh từ 0.0 to 2.4%/°C với 0.1% |
Hệ số EC/TDS |
Điều chỉnh từ 0.45 đến 1.00 với 0.01 bước (mặc định 0.50) |
Điện cực |
HI763063 điện cực EC/TDS tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng DIN và cáp 1m (bao gồm) |
Pin |
(1.5V AAA / khoảng 500 giờ sử dụng liên tục |
môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100% |
Kích thước |
154 x 63 x 30 mm |
Khối lượng |
196 g |
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI99300 – Điện cực EC/TDS/Nhiệt Độ HI763063 cáp dài 1m – 1 gói dung dịch chuẩn 1413 μS/cm HI70031 – 1 gói dung dịch chuẩn 1382ppm HI70032 – Cốc nhựa 100mL – 3 pin AAA 1.5V – Hướng dẫn sử dụng – Chứng chỉ chất lượng – Vali đựng máy |