testo 184 G đảm bảo tuân thủ GxP, 21 CFR Part 11 và HACCP. Với máy đo ghi nhiệt độ, độ ẩm, độ shock testo 184 G, giờ đây bạn có thể theo dõi việc vận chuyển các sản phẩm nhạy cảm như thiết bị điện tử, tác phẩm nghệ thuật, dược phẩm hoặc thực phẩm một cách dễ dàng.
Tại điểm đến, chỉ cần nhìn lướt qua màn hình hoặc đèn LED cảnh báo bạn sẽ biết liệu các giá trị giới hạn đã cài đặt có được tuân thủ hay không. Một báo cáo đầy đủ sẽ được tạo ngay sau khi kết nối testo 184 G với máy tính qua cổng USB.
Bạn có thể thoải mái sử dụng testo 184 G mà không cần lo lắng về bộ nhớ (1000 giá trị shock, 64000 giá trị nhiệt ẩm), cũng như thời lượng pin (lên đến 120 ngày). Ngoài ra, bạn cũng có thể tùy chỉnh chu kỳ đo từ 1 phút đến 24 giờ, pin cũng có thể được thay thế khi testo 184 G cạn pin.
Cung cấp bao gồm: Bộ ghi testo 184 G, giá treo tường, pin và giấy test xuất xưởng.
Ưu điểm của máy đo ghi nhiệt độ, độ ẩm và độ shock testo 184 G
- Đánh giá nhanh chóng: Màn hình và đèn LED cảnh báo sẽ cho bạn biết liêu giá trị giới hạn (được cài đặt trước đó) có được tuân thủ trong suốt quá trình vận chuyển hay không.
- Thao tác dễ dàng, đơn giản: testo 184 H1 được vận hành thông qua nút “START” và “STOP”, ai cũng có thể thực hiện.
- Trong mỗi thiết bị testo 184 G sẽ lưu trữ sẵn một tệp cấu hình. Bạn không cần tải, không cần cài đặt và không mất thêm bất kỳ chi phí nào.
- Đọc dữ liệu thuận tiện: một báo cáo dạng tệp PDF sẽ được tạo ngay lập tức sau khi bạn kết nối testo 184 G với máy máy tính qua cổng USB.
- Đọc / in dữ liệu tại chỗ: Dữ liệu được truyền từ bộ ghi sang máy in nhanh Testo tương thích (tùy chọn đặt hàng) bằng kết nối không dây qua NFC.
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối: Bộ ghi dữ liệu testo 184 G hoạt động cực kỳ an toàn mà không cần cài đặt hoặc tải xuống thêm phần mềm thứ ba. Do đó, bạn không cần phải lo sợ về các sự cố CNTT như virus.
Thông số kỹ thuật của testo 184 G
Nhiệt độ – NTC |
Dải đo |
-20 đến +70 °C |
Độ chính xác |
±0,5 °C (0 đến +70 °C)
±0,8 °C (-20 đến +0 °C)
|
Độ phân giải |
0,1°C |
Thời gian đáp ứng |
t90 = 30 phút |
Chu kỳ đo |
1 phút đến 24 giờ |
Độ ẩm – Điện dung |
Dải đo |
0 đến 100 %RH |
Độ chính xác |
±1,8 %RH, +3 % giá trị đo (ở 25 °C, 5 % đến 80 %RH)
±0,03 %RH/K (ở 0 đến 60 °C)
±1 %rF Hysterese
±1 %rF/year Drift
|
Độ phân giải |
0,1 %RH |
Chu kỳ đo |
1 phút đến 24 giờ |
Shock |
Dải đo |
0 đến 27g
0 đến 265 m/s2
|
Độ chính xác |
±(0,1 g + 5 % giá trị đo)
±1 / 1 / 1 m/s2
|
Độ phân giải |
0,1 g
1 m/s2
|
Chu kỳ đo |
1 giây |
Thông số kỹ thuật chung |
Cân nặng |
44 g |
Kích thước |
40×12.5×96.5mm |
Nhiệt độ vận hành |
-20 đến +70 °C |
Chất liệu vỏ |
ABS |
Cấp bảo vệ |
IP30 |
Yêu cầu hệ thống |
Trình đọc Adobe® Acrobat |
Màu sản phẩm |
trắng |
Standards |
CE 2014/30/EU; DIN EN 61326-1:2013; DIN EN 50581:2013; CFR 21 Part 11 (in use with testo ComSoft CFR-Software); HACCP International |
Thời gian hoạt động |
Không giới hạn |
Authorizations |
CE |
Chức năng cảnh báo |
thông qua đèn LED và màn hình |
Loại pin |
Pin Lithium CR2450, 3V, có thể thay thế |
Thời lượng pin |
120 ngày (ở +25 °C và chu kỳ đo 15 phút) |
loại màn hình |
phân khúc LCD |
Kích thước hiển thị |
một dòng |
Đèn màn hình |
không |
Giao thức kết nối |
USB; NFC |
Bộ nhớ |
64.000 giá trị đo (nhiệt độ và độ ẩm); 1.000 giá trị đo (sốc) |
Nhiệt độ bảo quản |
-55 đến +70 °C |