– Thiết kế cầm tay nhỏ gọn
– Đo peroxide trong dầu olive từ 0.0-25.0 meq O₂/kg
– Tích hợp đồng hồ đếm ngược
– Máy được cung cấp kèm thuốc thử và đầy đủ các phụ kiện cần thiết
– GLP
– Vali đựng máy tiện lợi
– Phím ZERO
PEROXIT TRONG DẦU OLIU
Theo thời gian, dầu ăn có thể bị biến chất và hư hỏng. Nguyên nhân chính của sự suy giảm dầu ăn là oxy hóa; khi quá trình oxy hóa dầu diễn ra, hương vị và mùi có thể thay đổi, tạo một sản phẩm không mong muốn cho người tiêu dùng. Các axit béo không bão hòa được tìm thấy trong dầu phản ứng với oxy, tạo ra peroxit như một sản phẩm phụ không mong muốn. Phản ứng oxy hóa này thường xảy ra trong điều kiện nhất định, bao gồm sự tiếp xúc với ánh sáng, sự có mặt của các ion kim loại, sự ra đời của oxy, hoặc khi nhiệt độ bảo quản không được duy trì. Để xác định chất lượng dầu và sự khởi đầu quá trình oxy hóa, phải xác định giá trị peroxit. Giá trị peroxit được định nghĩa là lượng oxy peroxit trên một kilôgam dầu, theo đơn vị miliquivalents hoặc meq. Giá trị peroxide càng thấp thì chất lượng dầu ăn càng cao.
HI83730-02 áp dụng phương pháp EC 2568/91 để đo nồng độ peroxit trong dầu oliu dưới 25.0 meq O2/kg. Khi thuốc thử được thêm vào mẫu có chứa peroxit, mẫu sẽ chuyển thành màu vàng; nồng độ càng cao, màu càng đậm. Sự thay đổi màu sắc kết hợp phương pháp so màu được phân tích dựa theo Luật Beer-Lambert. Đây là nguyên lý ánh sáng được hấp thụ bởi một màu bổ sung, và các bức xạ phát ra phụ thuộc vào nồng độ. Để xác định nồng độ peroxit, một bộ lọc nhiễu băng hẹp tại 466 nm (màu xanh lam) chỉ cho phép ánh sáng màu xanh lam được phát hiện bởi các bộ tách sóng quang silicon và bỏ qua tất cả các ánh sáng nhìn thấy khác phát ra từ đèn vonfram. Khi sự thay đổi màu khi mẫu phản ứng tăng, sự hấp thụ các bước sóng ánh sáng cụ thể cũng tăng lên, trong khi truyền qua giảm.
ĐỒNG HỒ ĐẾM NGƯỢC KHI ĐO
Đảm bảo rằng tất cả các phép đo được thực hiện trong khoảng thời gian phản ứng đồng nhất.
PHÍM ZERO
Sẽ tính toán màu sắc và sự không hoàn hảo trong mẫu dầu trước khi thêm thuốc thử.
GLP
Xem lại dữ liệu chuẩn máy gần nhất
THUỐC THỬ ĐƯỢC ĐỊNH LƯỢNG SẴN, DỄ SỬ DỤNG.
– Thuốc thử được đánh mã số và tên gọi để dễ dàng sử dụng theo hướng dẫn từng bước.
– Tiết kiệm chi phí.
– Thuốc thử có thể mua thêm khi hết mà không cần mua lại toàn bộ mã hàng:
+ HI83730-20: thuốc thử mua thêm cho 20 lần đo
CUNG CẤP TRỌN BỘ ĐẦY ĐỦ MÀ KHÔNG CẦN MUA GÌ THÊM
– Máy đo HI83730 được cấp kèm đầy đủ các phụ kiện quan trọng để đo.
– Bao gồm:
+ Máy đo
+ Thuốc thử cho 10 lần đo
+ Phụ kiện gồm 4 xilanh 1mL, kéo, khăn lau cuvet, pin, adapter 12 VDC, hướng dẫn
+ Vali đựng máy với khung đựng chắc chắn, tránh rơi vỡ hoặc va đập khi di chuyển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo |
0.00 đến 25.0 meq O₂/kg |
Độ phân giải |
0.5 meq O₂/kg |
Độ chính xác |
±0.5 meq O₂/kg |
Độ lặp lại |
±0.015 @0.350 g/L |
Đèn |
tungsten |
Máy dò ánh sáng |
tế bào quang điện silicon @466nm |
Phương pháp |
EC 2568/91 |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Nguồn điện |
4 Pin 1.5V AA / adapter 12 VDC; Tự động tắt sau 15 phút không sử dụng |
Kích thước |
224 x 87 x 77 mm |
Khối lượng |
512 g |
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI83730 + HI83730-01: 115V + HI93730-02: 230V – Thuốc thử cho 10 lần đo – Xilanh 1mL (4) – Kéo – Khăn lau cuvet – 4 Pin 1.5V – Adapter 12 VDC – Hướng dẫn sử dụng – Phiếu bảo hành – Chứng nhận chất lượng của máy đo – Vali đựng máy. |
Bảo hành |
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |