Logo Semiki
HOTLINE: +84 979761016
0

Giỏ hàng

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Tiếp tục xem sản phẩm
Home / Cửa Hàng / Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102
Danh mục sản phẩm

Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102

Nhà sản xuất:
Mã: HANNA-HI93102 Danh mục:

– Đo Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt, pH và độ đục của nước sạch

– Tất cả chỉ trong 1 máy đo

– Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử riêng của chỉ tiêu đó

– Xác nhận và Hiệu chuẩn với CAL Check

– Đồng hồ đếm ngược khi đo 

– Máy đo cầm tay tiện lợi thích hợp khi đo tại hiện trường.

TẦM QUAN TRỌNG 

Độ đục, clo dư và clo tổng, axid cyanuric, pH, iốt, brôm, và sắt thang thấp là tất cả các thông số quan trọng cần được kiểm tra để đảm bảo chất lượng nước trong nước uống, nước thải, và nước dùng cho bể bơi và spa.

Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục trong nước uống có thể được xem như là ttacs nhân gây bệnh. Trong nước tự nhiên, độ đục được đo để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật dưới nước.

Clo là chất khử trùng nước thường được sử dụng nhất trong nhà, khách sạn và các doanh nghiệp. Trong hồ bơi, spa, và các ứng dụng tương tự, axit cyanuric giúp ổn định và ngăn ngừa sự phân hủy của clo, đặc biệt là dưới ánh sáng mặt trời. Kiểm tra thường xuyên nồng độ của cả hai axit cyanuric và pH giúp giảm thiểu lượng clo tiêu thụ.

Brôm và iot được xem như là lựa chọn thay thế clo với đặc tính khử trùng. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của iốt là ngành công nghiệp chăn nuôi gia cầm, còn brôm được dùng trong quá trình vệ sinh tháp làm mát, hồ bơi và spa.

Sắt trong nước tự nhiên ở nồng độ thấp, nhưng nó đạt nồng độ cao trong nước thải. Nồng độ sắt trong nước cần phải được theo dõi vì nó sẽ trở thành có hại trên mức độ nhất định. Trong nước, ví dụ, sắt có thể làm ố vải, hư hỏng đồ dùng nhà bếp, làm phát triển một số vi khuẩn, và thay đổi mùi vị của nước. Sắt cũng là một chỉ số về sự ăn mòn liên tục trong các hệ thống nước làm mát và sưởi ấm. Hơn nữa, sắt thường được theo dõi trong nước thải để tránh ô nhiễm.

 

TẤT CẢ TRONG 1 MÁY ĐO ĐA NĂNG

– Để đo độ đục, không cần sử dụng thuốc thử.

– Đối với Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt và pH, chỉ cần mua thuốc thử chỉ tiêu cần đo.

HIỆU CHUẨN ĐỘ ĐỤC 

HI93102 hiệu chuẩn độ đục tại 2 điểm tại 0 và 20 NTU  (dung dịch chuẩn mua riêng) 

GLP

Xem lại thông tin và ngày hiệu chuẩn cuối cùng

 

 

 

HỆ THỐNG KHÓA TRÊN NẮP CUVET VÀ MÁY

Trên khoang đo của máy và trên nắp đậy cuvet có 1 dấu vạch, đảm bảo các cuvet được chèn vào khoang đo ở vị trí giống nhau mỗi lần đo.

GHI DỮ LIỆU

Ghi dữ liệu lên đến 25 giá trị đo. Bản ghi có thể dễ dàng xem lại bằng một nút nhấn và một cảnh báo sẽ xuất hiện nếu bộ nhớ đầy. Chế độ ghi có thể được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa.

CẢNH BÁO LỖI

  • Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp giúp tránh sai số khi đo do lỗi.

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

pH

Thang đo

5.9 đến 8.5 pH

Độ phân giải

0.1 pH

Độ chính xác 

± 0.1 pH

Thuốc thử

HI93710-01 

Độ đục

Thang đo

0.00 đến 50.0 NTU

Độ phân giải

0.01 (0.00 đến 9.99); 0.1 NTU (10.0 đến 50.0)

Độ chính xác 

±0.5 NTU hoặc ±5% kết quả đo

Hiệu chuẩn

2 điểm , 0.00 và 20.0 FTU

Dung dịch hiệu chuẩn

HI93102-0: 0 NTU

HI93102-20: 20 NTU

Clo dư và Clo tổng

Thang đo

Clo Dư: 0.00 đến 2.50 mg/L (ppm) Cl2

Clo Tổng: 0.00 đến 3.50 mg/L (ppm) Cl2

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.03 mg/L ±3% kết quả đo

 Thuốc thử

  Clo dư: HI93701-01 

  Clo tổng: HI93711-01 

Axit Cyanuric

Thang đo

0 đến 80 mg/L (ppm) 

Độ phân giải

1 mg/L

Độ chính xác 

±1 mg/L ±15% kết quả đo

Thuốc thử

HI93722-01 

Iot

Thang đo

0.0 đến 12.5 mg/L (ppm) I2

Độ phân giải

0.1 mg/L

Độ chính xác 

±0.1 mg/L ±5% kết quả đo

Thuốc thử

HI93718-01 

Brôm

Thang đo

0.00 đến 8.00 mg/L (ppm) Br2

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.08 mg/L ±3% kết quả đo

Thuốc thử

HI93716-01 

Sắt thang thấp

Thang đo

0.00 đến 1.00 mg/L (ppm) Fe

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.02 mg/L ±3% kết quả đo

Phương pháp

TPTZ

Thuốc thử

HI93746-01 

Thông số máy đo

Nguồn đèn

LED @525nm

Ghi dữ liệu

Đến 25 bản

Tự Động Tắt

sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng

Môi Trường

0 đến 50°C (32 đến 122°F); RH max 95% không ngưng tụ

Pin

4 x 1.5V

Kích thước

220 x 82 x 66 mm

Khối lượng

510 g

Bảo hành

12 tháng

(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành gốc)

Cung cấp gồm

– Máy đo HI93102 kèm pin

– 2 cuvet với nắp

– Phiếu bảo hành (không bảo hành nếu không có phiếu bảo hành)

– Chứng chỉ chất lượng của máy đo

– Hướng dẫn sử dụng

– Hộp đựng bằng giấy

Dung dịch hiệu chuẩn độ đục và thuốc thử mua riêng 

Yêu cầu báo giá
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐO SEMIKI
Trụ sở chính:
  • Tầng 12 – tháp A2, Tòa nhà Viettel, 285 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Sales@semiki.com
  • +84 979761016
  • MST 0313928935
Trung tâm bảo hành, bảo trì và sửa chữa:
  • Lầu 10, Tòa nhà Halo, 19-19/2A Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Văn phòng đại diện tại Hà nội:
  • Tầng 9 Tòa nhà 3D, Số 3 Phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
© 2024 Semiki inc. All rights reserved.

Yêu cầu SEMIKI báo giá

Hoàn thành biểu mẫu dưới đây để nhận báo giá từ SEMIKI.
Bạn cần nhập đủ tất cả các trường thông tin bên dưới.