– Thiết kế cầm tay, chống tay ẩm ướt
– Đo pH, độ dẫn điện (EC), TDS, nhiệt độ chỉ với 1 đầu dò
– Dễ sử dụng với các nút đơn giản.
– Hiệu chuẩn bằng tay
– Bù nhiệt độ tự động
– Máy đo đi kèm điện cực và các dung dịch chuẩn cần thiết
– Vali đựng máy tiện lợi.
– Được ưa chuộng trong nông nghiệp, nhà kính và thủy canh.
– Là phiên bản mới của model HI9813-5
THIẾT KẾ CẦM TAY
Máy đo được thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm và chắc chắn trong tay
MÀN HÌNH LỚN, RÕ RÀNG
Màn hình lớn hiển thị giá trị pH, EC, TDS/nhiệt độ cùng với hướng dẫn
HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI EC/TDS
– Hệ số tự động điều chỉnh từ 0.56 đến 0.78 dựa trên giá trị đo EC thực
– Hệ số dựa trên biểu đồ 442 cho nước tự nhiên
HIỆU CHUẨN 1 ĐIỂM
– Máy có chức năng hiệu chuẩn cho kết quả có độ chính xác cao và độ tin cậy cao
– Hiệu chuẩn 1 điểm tại pH7.01 với nút vặn pH
– Hiệu chuẩn 1 điểm chung cho EC/TDS tại 1.41 mS/cm hoặc 1500 ppm với nút EC/TDS
MÁY ĐI KÈM ĐIỆN CỰC ĐA THÔNG SỐ pH/EC/TDS/NHIỆT ĐỘ HI1285-51
Thân polypropylene có độ bền cao, tránh làm vỡ hoặc bể do vô tình va chạm.
Đầu dò được châm gel để bảo dưỡng khi không sử dụng mà không cần phải tái nạp theo định kỳ. Điện cực thích hợp đo trong các dung dịch dinh dưỡng như nhà kính, nông nghiệp, thủy canh.
Điện cực thích hợp đo trong các dung dịch dinh dưỡng như nhà kính, nông nghiệp, thủy canh.
TẤT CẢ TRONG MỘT ĐIỆN CỰC
Chỉ 1 điện cực chứa bóng đèn cảm biến pH, thanh cảm biến nhiệt độ và thanh cảm biến EC/TDS. Bộ khuếch đại của điện cực pH ngăn chặn độ ẩm và nhiễu điện từ các nguồn phổ biến bao gồm từ động cơ, chấn lưu hoặc máy bơm thường có trong nhà kính.
BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG
pH, EC, TDS đều bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. Điện cực tích hợp cảm biến nhiệt độ sẽ đo và bù nhiệt cho kết quả đo được mà không cần tính toán gì thêm.
VALI ĐỰNG MÁY KÈM ĐẦY ĐỦ PHỤ KIỆN MÀ KHÔNG CẦN MUA GÌ THÊM
– Máy đo được cấp kèm đầy đủ phụ kiện trong một vali đựng định hình chắc chắn, bảo vệ các phụ kiện bên trong khi di chuyển.
Cung cấp kèm:
– Điện cực pH/EC/TDS/Nhiệt độ HI1285-51
– Dung dịch hiệu chuẩn và vệ sinh điện cực sau khi đo.
Thang đo |
pH |
0.0 đến 14.0 pH |
EC |
0.00 đến 4.00 mS/cm |
|
TDS |
0 đến 1999 mg/L (ppm) |
|
T |
0.0 đến 60.0°C |
|
Độ phân giải |
pH |
0.1 pH |
EC |
0.01 mS/cm |
|
TDS |
1 ppm (mg/L) |
|
T |
0.1°C |
|
Độ chính xác |
pH |
±0.1 pH |
EC |
±2% toàn thang đo |
|
TDS |
±2% toàn thang đo |
|
T |
±0.5°C |
|
Hệ số chuyển đổi TDS |
Tùy chọn từ 0,56 đến 0,72 dựa trên đường cong TDS 442 cho nước tự nhiên |
|
Hiệu chuẩn |
Bằng tay, 1 điểm cho pH và 1 điểm cho EC/TDS – pH tại 7.01 – EC tại 1.41 mS/cm – TDS tại 1500 ppm |
|
Bù nhiệt |
Tự động, 0 đến 50°C với hệ số β=2%/°C |
|
Pin |
1 Pin 9V/ khoảng 150 giờ sử dụng liên tục |
|
Môi trường |
0 đến 50°C , RH max 100% |
|
Kích thước |
145 x 80 x 36 mm |
|
Khối lượng |
230 g |
|
Bảo hành |
12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành) |
|
Cung cấp gồm |
– Máy đo HI9813-51 – Điện cực pH/EC/TDS/Nhiệt độ HI1285-51 cáp 1m – Gói dung dịch chuẩn pH7.01 HI70007 – Gói dung dịch chuẩn TDS 1500 ppm HI700442 – Gói dung dịch chuẩn 1.413 mS/cm HI70031 – Gói dung dịch rửa điện cực HI700661 – 1 pin 9V (trong máy) – Chứng chỉ chất lượng cho máy và điện cực – Phiếu bảo hành – Hướng dẫn sử dụng – Vali đựng máy . |