HI300N là một máy khuấy từ nhỏ gọn có trọng lượng nhẹ với vỏ thép không gỉ AISI 316. Vỏ thép không gỉ lý tưởng để khuấy mẫu khi thực hiện các phản ứng sinh nhiệt hoặc dung dịch có chất ăn mòn có thể làm hỏng nếu lớp vỏ của một máy khuấy vỏ làm bằng nhựa. Tốc độ khuấy có thể điều chỉnh 100 đến 1000 RPM. Máy khuấy từ HI300N tiết kiệm không gian tối ưu trong phòng thí nghiệm.
Cơ chế Speedsafe™
Vỏ thép không gỉ
Tốc độ tùy chỉnh
Lý tưởng nhất là khi thực hiện phép đo điện hóa học, những mẫu cần đo nên được khuấy. Việc sử dụng một máy khuấy từ cho phép trộn thích hợp và các mẫu được đồng nhất trong sự nhất quán và nhiệt độ. Sự khuấy mẫu cũng giúp tăng tốc độ thời gian đáp ứng cho một cảm biến để đạt được giá trị đo ổn định.
Nhỏ Gọn & Hiệu Quả Chi phí
Mấy khuấy từ HI300N nhỏ gọn và có trọng lượng nhẹ, cho phép dễ dàng sử dụng trong môi trường phòng thí nghiệm. Khu vực hạn chế trên bàn trong phòng thí nghiệm không còn là một mối quan tâm vì đã có máy khuấy từ độ bền cao, tiết kiệm không gian này. Nguồn- ánh sáng đèn LED chỉ thị giúp người sử dụng có thể nhận biết tại một khoảng cách khi máy khuấy hoạt động. Lớp vỏ nhựa bền sẽ chống lại tác hại của hóa chất vô tình làm đổ. Các thiết kế tiên tiến kết hợp điều khiển điện tử cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh tốc độ với độ chính xác tuyệt vời.
Vỏ thép không gỉ
Máy khuấy HI300N được trang bị lớp vỏ thép không gỉ AISI 316 trên thân ABS. Là lớp vỏ lý tưởng cho các ứng dụng có phản ứng tỏa nhiệt xảy ra. Thép AISI 316 được biết là có tính chống ăn mòn clorua cao.
Speedsafe ™
Thông thường một mẫu trong phòng thí nghiệm được lấy ra khỏi một máy khuấy trước khi tốc độ được giảm đúng, máy sẽ tăng tốc độ hơn và điều này làm ảnh hưởng đến các động cơ bên dân đến máy bị hư hỏng. Để kiểm soát tốc độ từ những thay đổi về độ nhớt hoặc khi giảm trọng tải, máy khuấy từ HI300N đã kết hợp với cơ chế Speedsafe ™. Với Speedsafe, một thiết bị cảm biến tốc độ (cảm biến quang) được kết hợp với một FVC (chuyển đổi điện áp tần số) để theo dõi tốc độ khuấy. Khi tốc độ đạt đến một mức tối đa cài đặt trước, giới hạn tốc độ tắt VCO (điều khiển điện áp dao động) để làm chậm tốc độ động cơ. Điều này đảm bảo rằng khi mẫu đột ngột lấy ra từ máy khuấy, động cơ sẽ không tăng tốc độ và không gây nguy hiểm cho người sử dụng và máy khuấy; một tính năng không thường thấy ở khuấy thường.
Cầu chì bảo vệ
Để an toàn, trong trường hợp của một mạch điện ngắn, HI300N được trang bị với một cầu chì thay thế. Các mạch điện của các HI300N sẽ được bảo vệ thêm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn điện |
110/115 VAC, 50/60 Hz |
Công suất khuấy tối đa |
2.5 lít (0.66 gallons) |
Tốc độ khuấy nhỏ nhất |
100 rpm |
Tốc độ khuấy tối đa |
1000 rpm |
Loại cài đặt |
II |
Chất liệu vỏ |
thép không gỉ AISI 316 |
Môi trường |
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% |
Nguồn điện |
12 VDC (bán riêng) |
Kích thước |
180 x 180 x 70 mm |
Khối lượng |
1.4 kg |
Cung cấp gồm |
HI300N-2 cung cấp gồm 1 cá từ và hướng dẫn sử dụng |
Bảo hành |
12 tháng |