Bạn hãy trang bị cho mình một máy kiểm tra dòng / áp testo 755-2 cải tiến để thực hiện nhanh chóng và dễ dàng những nhiệm vụ đo điện hàng ngày. testo 755-2 thích hợp để kiểm tra mức điện áp và đo dòng điện tiêu thụ. Thực hiện đo lường dễ dàng mà không sợ xảy ra lỗi bởi quá trình cấu hình thiết bị. Với tính năng tự động phát hiện tham số đo, đèn pin tích hợp giúp cho việc vận hành và đo lường đặc biệt dễ dàng, đáng tin cậy.
So với testo 755-1, testo 755-2 có dải điện áp mở rộng lên đến 1.000 V và cho phép đo từ trường xoáy cùng với kiểm tra điện áp một cực để nhanh chóng xác định xem dây dẫn còn hoạt động hay không.
ĐIỆN ÁP DC |
Dải đo |
6 đến 1000 V |
Độ phân giải |
Max. 0,1 V |
Độ chính xác |
±(1,5 % giá trị đo + 3 chữ số) |
ĐIỆN ÁP AC |
Dải đo |
6 đến 1000 V |
Độ phân giải |
Max. 0,1 V |
Độ chính xác |
±(1,5 % giá trị đo + 3 chữ số) |
DÒNG ĐIỆN AC |
Dải đo |
0,1 đến 200 A |
Độ phân giải |
Max. 0,1 A |
Độ chính xác |
±(3 % giá trị đo + 3 chữ số) |
ĐIỆN TRỞ |
Độ phân giải |
Max. 1 Ohm |
Dải đo |
30 đến 100 kOhm |
Độ chính xác |
±(1,0 % giá trị đo + 5 chữ số) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG |
Độ ẩm vận hành |
0 đến 75 %RH |
Nhiệt độ bảo quản |
-15 đến +60 °C |
Cân nặng |
320 g |
Kích thước |
199 x 62 x 40 mm |
Nhiệt độ vận hành |
-10 đến +50 °C |
Màu sắc sản phẩm |
Đen |
Cấp bảo vệ |
IP64 |
Tiêu chuẩn |
EN 61243-3; EN 61010-1 |
Loại pin |
2 pin tiểu AAA |
Màn hình |
LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Kích thước màn hình |
một dòng hiển thị |
Danh mục quá áp |
CAT IV 600V; CAT III 1000V |
Authorizations |
CSA; CE |
CHỨC NĂNG ĐO LƯỜNG CỦA TESTO 755-2 |
Kiểm tra đoản mạch |
Bao gồm |
Đen màn hình |
Bao gồm |
HOLD |
Bao gồm |
Kiểm tra từ trường xoáy |
Bao gồm |
Kiểm tra pha một cực |
Bao gồm |
Đèn pin tích hợp (LED) |
Bao gồm |
Display (counts) |
4.000 |
Tự động phát hiện tham số đo lường |
Bao gồm |