Dòng máy HANNA PCA330 phân tích và kiểm soát nồng độ clo, pH, ORP và nhiệt độ liên tục trong dòng và phân liều điều chỉnh clo, thời gian lấy mẫu tuỳ chọn, hệ thống báo động, kết nối dữ liệu thông qua mạng lưới GSM, giao diện dễ sử dụng, chuỗi thông tin qua RS485, đầu ra dạng ghi, đầu ra phân liều 4-20mA, vỏ máy Nema 4X
Từ nước uống và xử lý nước thải cho hệ thống vệ sinh hồ bơi và spa, việc kiểm soát nồng độ clo, brom hoặc iot có ý nghĩa quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng cũng như ROI và có lợi cho cho hệ thống sưởi ấm và các ứng dụng công nghiệp.
Dòng PCA330 kiểm soát clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 mg/L
Trong phương pháp đo màu DPD, indicator N, N-Diethyl-p-phenylene-diamin và một đệm được trộn với mẫu. Clo dư oxy hóa thuốc thử indicator DPD ở pH 5.5 và 6.0 để tạo thành một hợp chất màu đỏ. Cường độ màu tỷ lệ thuận với nồng độ clo trong mẫu. Mục đích của dung dịch đệm là để duy trì độ pH thích hợp.
Để đo clo tổng (clo dư và clo kết hợp), kali iodua được thêm vào. Độ pH 5.1 là bắt buộc đối với phản ứng này. Như vậy phép đo clo tổng đòi hỏi một dung dịch đệm khác có chứa kali iodide. Một khi các phản ứng hoàn tất, tín hiệu quang ở 555 nm được so sánh với tín hiệu nhận được sau khi qua mẫu trước khi thuốc thử được thêm vào. Cuối cùng, nồng độ clo được tính toán và hiển thị trên màn hình.
Indicator và thuốc thử đệm được cung cấp kèm với máy. Với thời gian lấy mẫu 5 phút, thuốc thử chỉ cần bổ sung khoảng một lần một tháng.
Vì clo, brom và iot có liên quan chặt chẽ với độ pH nên HANNA đã thiết kế thêm dòng máy phân tích mới PCA320 để kiểm soát độ pH và nhiệt độ và PCA330 để điều khiển pH, ORP và nhiệt độ .
PCA320 và PCA330 sử dụng đầu dò pH HI1005 đo độ pH liên tục trong dòng mẫu trong khoảng từ 0 đến 14 pH. Nhiệt độ mẫu được đo trong khoảng từ 5 đến 75°C. pH và nhiệt độ được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước, và giá trị pH được bù nhiệt độ.
PCA330 sử dụng điện cực ORP bạch kim HI2008 đo liên tục giá trị ORP của mẫu. Cảm biến pH/nhiệt độ kết hợp và cảm biến ORP được tích hợp bên trong để đo trực tiếp trong dòng mẫu.
Chu kỳ đo và kiểm soát
PCA có một chu kỳ thời gian kiểm soát có thể được thiết lập bởi người sử dụng tùy theo kích thước của hệ thống kiểm soát. Quá trình kiểm soát, bơm và báo động có thể được thực hiện dựa theo chu kỳ thời gian này. Chu kỳ có thể cài đặt từ 3 đến 90 phút.
Kiểm soát Clo
4 điểm cài đặt mức độ clo có thể được điều chỉnh bởi người sử dụng: một điểm cài đặt phân liều theo tỷ lệ, hai điểm cài đặt báo động và mức bơm tối thiểu. Hệ số phân liều theo tỷ lệ (1/Δ) tùy chọn với Δ giữa 0.1 và 2 pH. Hệ thống phân liều clo điều khiển một relay SPST. Mỗi báo động có thể được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa.
Kiểm soát pH
3 điểm cài đặt nồng độ pH có thể được điều chỉnh cài đặt : một điểm cài đặt kiểm soát và hai điểm cài đặt báo động. Các chế độ điều khiển pH là tùy chọn người dùng; on / off hoặc phân liều theo tỷ lệ. Hệ số phân liều theo tỷ lệ (1 / Δ) tùy chọn với Δ giữa 0.1 và 2 pH. Giá trị của khoảng trễ phải ở giữa 0.05 và 2.00 pH. Hệ thống phân liều pH điều khiển một relay SPST.
Báo động pH,ORP và nhiệt độ có thể được kích hoạt hay vô hiệu hóa, và hai mức báo động có thể được thiết lập bởi người sử dụng cho nhiệt độ. Tình trạng báo động điều khiển một relay SPDT. Hệ thống báo lỗi kích hoạt một relay báo hiệu khi cần sự can thiệp vào quy trình. Hệ thống báo lỗi điều khiển một relay SPST.
Ngõ ra analog
Hai ngõ ra 4-20 mA hoặc 0-20 mA có sẵn để kết nối với các thiết bị bên ngoài như máy ghi biểu đồ. Người sử dụng có thể kết nối 2 bơm định lượng qua ngõ ra 4-20 mA cho phân liều clo và axit/kiềm. Ngõ ra analog có thể lập trình hoàn toàn và tương thích với nồng độ clo, pH hoặc giá trị nhiệt độ. Những giới hạn của đầu ra analog có thể lựa chọn cho mỗi tham số.
Ghi dữ liệu
Có thể lưu trữ lên đến 3500 giá trị (ít nhất là 7 ngày ghi theo khoảng thời gian 3 phút), có thể xem lại hoặc tải xuống. Hồ sơ dữ liệu được ghi bao gồm thời gian, thông tin đầy đủ về các giá trị tham số và tình trạng báo động tại thời điểm đó.
Hệ thống báo động và cảnh báo
Thông qua hệ thống này, người sử dụng có thể kích hoạt hoặc không kích hoạt các báo động thấp và cao cho tất cả các thông số. Hệ thống này cũng cung cấp bảo vệ bơm quá liều và cảnh báo khi hệ thống không hoạt động đúng. Hệ thống sẽ dừng lại quá trình cho đến khi lỗi được sửa chữa bởi người sử dụng. Thời gian được hiển thị trên bảng điều khiển chính và thời gian nhắc nhở dành cho “chuẩn cũ”, “thuốc thử đã hết hạn”, và “SIM đã hết hạn”. Tất cả những cảnh báo này được tạo ra dựa theo cài đặt người dùng.
Lắp đặt
Bộ điều khiển dễ dàng dễ dàng với bộ vỏ treo tường và cung cấp kèm hóa chất.
(Lưu ý: Không dùng cho Brôm và Iot)
Tùy chọn chỉ tiêu:
PCA310 |
Clo dư và Clo tổng |
PCA320 |
Clo dư, Clo tổng, pH và Nhiệt độ |
PCA330 |
Clo dư, Clo tổng, pH, ORP và Nhiệt độ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Clo |
Thang đo |
0.00 to 5.00 mg/L (ppm) |
Độ phân giải |
0.01 mg/L (ppm) |
|
Độ chính xác |
± 8% hoặc ±0.05 mg/L giá trị lớn hơn |
|
Độ lệch EMC |
±0.05 mg/L (ppm) |
|
Hiệu chuẩn |
1 điểm |
|
Thời gian lấy mẫu |
3 đến 90 phút |
|
Phân liều |
Relay theo tỉ lệ hoặc ngõ ra 4-20mA |
|
Delta |
Tùy chọn từ 0.1 đến 5 mg/L (ppm) |
|
pH |
Thang đo |
0.00 đến 14.00 pH |
Độ phân giải |
0.01 pH |
|
Độ chính xác |
± 0.05 pH |
|
Độ lệch EMC |
± 0.2 pH |
|
Hiệu chuẩn |
1; 2 điểm hoặc hiệu chuẩn trong dòng |
|
Thời gian lấy mẫu |
3 đến 120 phút |
|
Phân liều |
On/off hoặc theo tỉ lệ,relay hoặc ngõ ra 4-20mA |
|
Delta |
Tùy chọn từ 0.1 đến 2 pH |
|
Độ trễ |
Tùy chọn từ 0.05 đến 2 pH |
|
ORP |
Thang đo |
0 đến 2000 mV |
Độ phân giải |
1 mV |
|
Độ chính xác |
± 1 mV |
|
Độ lệch EMC |
± 10 mV |
|
Nhiệt độ |
Thang đo |
5.0 đến 75.0oC |
Độ phân giải |
0.1oC |
|
Độ chính xác |
± 0.05oC |
|
Độ lệch EMC |
± 0.5oC |
|
Ngõ ra |
4-20mA, 0-20mA |
|
Kết nối PC |
RS485 |
|
Tốc độ baud |
1200, 2400, 4800, 9600 bps |
|
Ghi dữ liệu |
Đến 3500 điểm |
|
Relay báo động |
SPDT 5A, 230V |
|
Relay bơm |
SPDT 5A, 230V |
|
Báo lỗi |
SPDT 5A, 230V |
|
Áp suất đầu vào |
0.07 đến 4 bar không có bộ điều áp bên ngoài (đối với áp suất vượt quá 4 bar phải có một bộ điều áp bên ngoài) |
|
Tốc độ dòng |
100 to 300 mL/min |
|
Nhiệt độ mẫu |
5 to 40°C (41 to 104°F) |
|
Đầu vào/Đầu ra |
12mm (1/2″) male NPT fitting |
|
Kết nối drain |
10mm (3/8″) barb |
|
Điện cực pH/to |
HI1005 (bán riêng) |
|
Điện cực ORP |
HI2008 (bán riêng) |
|
Nguồn điện |
20 VA |
|
Vỏ |
NEMA-4X |
|
Kích thước |
318 x 267 x 159 mm (12.5 x 10.5 x 6.25’’) |
|
Khối lượng |
5 kg (11 lb.) không thuốc thử |
|
Bảo hành |
12 tháng |
|
Cung cấp gồm |
PCA330 được cung cấp kèm 2 chai thuốc thử, 2 mũ thuốc thử, 1 bột gói bột DPD, ống dẫn và hướng dẫn Đầu dò mua riêng, không cung cấp kèm |
|
Ghi chú |
PCA330-1: 115V PCA330-2: 230V |