– Thuốc thử để xác định nito tổng trong nước thải
– Thang đo từ 0.0 đến 25.0 mg/L (ppm) N
– Theo phương pháp axit chromotropic tại @420nm
– Sử dụng cùng với máy phá mẫu (bắt buộc)
– Thuốc thử được đánh dấu chi tiết, dễ sử dụng.
– Cung cấp kèm COA và MSDS.
BẮT BUỘC SỬ DỤNG CÙNG MÁY PHÁ MẪU
Phương pháp này dựa trên sự thích nghi của phương pháp axit chromotropic trong đó quá trình phá mẫu là cần thiết để chuyển đổi tất cả các dạng nitơ thành nitrat. Natri metabisulfite được thêm vào để giảm nhiễu. Phản ứng giữa nitrat và thuốc thử tạo màu vàng trong mẫu. Cường độ màu được xác định bởi một quang kế tương thích và nồng độ sẽ được hiển thị theo mg/L (ppm) nitơ tổng.
QUY CÁCH
Thang đo |
0.0 đến 25.0 mg/L (ppm) N |
Bước sóng |
@420nm |
Phương pháp đo |
axit chromotropic |
Cách sử dụng |
– Đo nito tổng trong nước thải từ 0.0 đến 25.0 mg/L (ppm) nitơ. – Dùng với máy phá mẫu (bắt buộc) – Theo hướng dẫn sử dụng của máy đo tương ứng. |
Cách bảo quản |
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng – Luôn bảo quản trong hộp đựng ban đầu, phòng tối, khô ráo, thoáng mát – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào ống thuốc thử. – Luôn sử dụng thuốc thử mới cho mỗi lần đo. |
Dùng cho máy đo |
– Máy đo quang để bàn HI83314, HI83399 – Máy quang phổ HI801 |
Chứng nhận phân tích (COA) |
Có |
MSDS |
Có |
Bảo hành |
Không |