– Thuốc thử để xác định photpho tổng trong nước thải
– Thang đo từ 0.00 đến 1.15 mg/L P
– Sử dụng cùng với máy phá mẫu (bắt buộc)
– Thuốc thử phân lượng dễ sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
HI93758C-50 |
|
Thang đo |
0.00 đến 1.15 mg/L P |
Bước song |
@610nm |
Phương pháp đo |
axit ascorbic |
Cách sử dụng |
– Đo photpho tổng trong nước thải từ 0.00 đến 1.15 mg/L. – Dùng với máy phá mẫu (bắt buộc) – Theo hướng dẫn sử dụng của máy đo tương ứng. (Nhập mã máy đo vào ô “Tìm kiếm” để tải HDSD: https://hannavietnam.com/document-view/huong-dan-su-dung-2) |
Cách bảo quản |
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. – Không pha loãng hoặc thêm bất cứ hóa chất nào vào ống thuốc thử. – Luôn sử dụng 1 ống thuốc thử mới cho mỗi lần đo. |
Dùng cho máy đo |
– Máy đo quang để bàn HI83314, HI83399 – Máy quang phổ HI801 |
Chứng nhận phân tích (COA) |
Có |
MSDS |
Có – PERSULFAT/P – HI93758-0 – HI93758C-0 – HI93758V-0 |
Bảo hành |
Không |