– Dùng để đo Sắt tổng từ 0 đến 7 mg/L Fe
– Dùng cho máy đo HI833xx và HI801
– Bắt buộc dùng kèm với MÁY PHÁ MẪU HI839800
– Theo phương pháp 3500-Fe B tại @525nm
– Đóng gói 1 ống dùng cho 1 lần dễ sử dụng
– Được cung cấp với COA và MSDS
– Được in số lô sản xuất và ngày hết hạn
ĐÓNG GÓI TIỆN LỢI, DỄ SỬ DỤNG
– Thuốc thử chất lượng cao tuân theo phương pháp 3500-Fe B
– Thuốc thử dùng cho mẫu có hàm lượng sắt trong khoảng từ 0 đến 7 mg/L (ppm) Fe.
– Thuốc thử đã được đóng gói và định lượng sẵn, nên thời gian chuẩn bị trước khi đo sẽ giảm đáng kể và loại bỏ được quy trình chuẩn bị thuốc thử hoặc vệ sinh các dụng cụ thủy tinh tốn thời gian, đồng thời cũng tiết kiệm được hóa chất cũng như thời gian xử lý.
– Các ống và nắp thuốc thử COD được thiết kế tránh tràn thuốc thử khi sử dụng.
BẮT BUỘC SỬ DỤNG CÙNG MÁY PHÁ MẪU HI839800
– Sắt là một nguyên tố tự nhiên phong phú được tìm thấy trong đất, suối, nước bề mặt và nước ngầm. Hàm lượng sắt cao trong nước uống có thể gây ra mùi vị khó chịu và có thể làm ố hệ thống ống nước và giặt rửa. Sắt trong nước uống và nước thải được điều chỉnh bởi EPA và các cơ quan quản lý.
– Đối với các mẫu có chứa sắt complex hoặc sắt chelated hoặc sắt lơ lửng, chẳng hạn như nước thải điển hình, phá mẫu là bước cần thiết để cho phép tất cả sắt phản ứng với thuốc thử.
– Phương pháp Sắt Tổng đo tất cả các dạng sắt, bao gồm sắt II, sắt III, hòa tan, lơ lửng và sắt complex.
QUY CÁCH
Thang đo sắt |
0 đến 7 mg/L Fe |
Đóng gói |
– |
Số lần đo |
25 lần đo |
Phương pháp |
3500-Fe B |
Dùng cho máy đo |
– HI83314 phiên bản mới – HI83399 phiên bản mới – HI801 |
Cách sử dụng |
Dùng theo hướng dẫn sử dụng của máy đo tương ứng. |
Cách bảo quản |
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. – Không thêm bất cứ hóa chất nào vào thuốc thử. – Không sử dụng thuốc thử hết hạn sử dụng. |
Chứng nhận phân tích (COA) |
Có |
MSDS |
Có |
Bảo hành |
Không |
Hạn sử dụng |
1 năm |